\(m=20kg\)
\(s=10m\)
\(a=0,2m/s^2\)
\(g=10m/s^2\)
\(A=?J\)
==================
Ta có : \(P=mg=20.10=200N\)
Công thực hiện để nâng vật là :
\(A=P.s=200.10=2000\left(J\right)\)
\(\Rightarrow\) Chọn đáp án thứ 3 : \(2000J\)
\(m=20kg\)
\(s=10m\)
\(a=0,2m/s^2\)
\(g=10m/s^2\)
\(A=?J\)
==================
Ta có : \(P=mg=20.10=200N\)
Công thực hiện để nâng vật là :
\(A=P.s=200.10=2000\left(J\right)\)
\(\Rightarrow\) Chọn đáp án thứ 3 : \(2000J\)
Một dòng dọc nâng đều một vật có khối lượng 40kg lên độ cao 6m, lấy g= 10m/s2. Tính công mà dòng dọc thực hiện được
(2 điểm): Một vật có khối lượng 20kg được treo vào một sợi dây chịu được lực căng đến 210N. Nếu cầm dây mà kéo vật chuyển động lên cao với gia tốc 0,25m/s2 thì dây có bị đứt không? Lấy g = 10m/ s 2 .
Một thang máy có khối lượng m = 1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2m/s. Tính công mà động cơ thang máy đã thực hiện trong 5s đầu. Lấy g = 10m/s2.
Một thang máy có khối lượng m = 1 t ấ n chuyên động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2m/s. Tính công mà động cơ thang máy đã thực hiện trong 5s đầu. Lấy g = 10 m / s 2 .
A. 400 kJ
B. 500kJ
C. 200kJ
D. 300kJ
Một động cơ điện cung cấp công suất 2KW cho 1 cần cẩu để nâng vật 100Kg chuyển động đều lên cao 50m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là
A. 40s
B. 25s
C. 45s
D. 50s
Một động cơ điện cung cấp công suất 5KW cho 1 cần cẩu để nâng vật 1000Kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là
A. 60 s
B. 6 s
C. 5 s
D. 50 s
Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là
Một động cơ điện cung cấp công suất 5 kW cho 1 cần cẩu để nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10 m / s 2 . Thời gian để thực hiện công việc đó là
A. 60 s.
B. 6 s.
C. 5 s.
D. 50 s.
Một vật có khối lượng 8kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 m / s 2 . Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g = 10 m / s 2
A. 1,6 N, nhỏ hơn
B. 16N, nhỏ hơn
C. 160N, lớn hơn
D. 4N, lớn hơn