Công thức : \(axy^2\)
trong đó: a \(\in R\)
Công thức : \(axy^2\)
trong đó: a \(\in R\)
câu 1:
công thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A.3xy
B.3x2y
C.xy2
đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3xy^2
a.-3x^2y
b.-3xy
c.1/2xy^2
d.-3(xy)^2
1.Tìm các đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xyz trong các đơn thức sau: -3xy; 3xyz; -4x²y; 7xyz
đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x^
a.-3x^2y
b.-3xy
c.1/2xy^2
d.-3(xy)^2
Đơn thức nào sau đây là đồng dạng với đơn thức 8xy 8x^2y ; -5xy^2 ; 3xy ; -1/2 x^3y; -9xy
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
cho các biểu thức sau
A = 2xy mũ 3 - 3xy mũ 2 + 4xy mũ 2
B = [1/3xy][-1/2x mũ 2 z ]y
C = 0,1xy mũ 2 - 0,01 [xy]y
D = [1/2xy mũ 2 ] [1/5xz] y
a] biểu thức nào là đơn thức ?
b] thu gọn và tìm bậc của kết quả .
c] chỉ ra các đơn thức đồng dạng với nhau
đ] tính giá trị biểu thức tại x= -6 , y= -1 , z= -1
Sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm đơn thức đồng dạng
6xy, 5/2x^2y, -xy^2, -2xy, 3xy^2, xy
Sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm đơn thức đồng dạng
6xy, 5/2x^2y, -xy^2, -2xy, 3xy^2, xy