Dụng cụ đơn giản, thô sơ của nghề nấu ăn là:
A. Bếp than
B. Dao
C. Bát
D. Cả 3 đáp án trên
Thiết bị chuyên dùng hiện đại trong nghề nấu ăn là:
A. Bếp gas
B. Nồi hấp
C. Bếp điện
D. Cả 3 đáp án trên
giúp e vs ạ
Câu 1. Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:
A. Đời sống B. Sinh hoạt C. Lao động sản xuất D. Cả ABC
Câu 2. Đâu không phải là đối tượng của nghề điện dân dụng
A. Thiết bị bảo vệ B. Thiết bị đo lường C. Thiết bị đóng cắt D. TT dạy nghề
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai, giới thiệu nghề điện dân dụng
A. Biết được vị trí vai trò của nghề C. Biết được cách thức của nghề
B. Biết được thông tin cơ bản nghề D. Biết được biện pháp an toàn lao động
Câu 4. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
A.Đường dây hạ áp B. Sửa quạt điện C. Sửa máy giặt D. Máy điều hòa
Câu 5. Lắp đặt thiết bị đồ dùng điện
A. Đường dây hạ áp B. Sửa quạt điện C. Sửa máy giặt D. Máy điều hòa
Câu 6. Công việc lắp đặt bảo dưỡng sửa chữa thường được tiến hành ở đâu
A. Ngoài trời B. Trong nhà C. Trên cao D. Dưới đất
Câu 7. Vôn kế có thang đo 300V cấp chính xác 1,5 thì có sai số là
A. 4,3 V B. 5,4V C. 4,5V D. 3,4V
Câu 8. Công tơ điện dung đo
A. Điện áp B. Điện thế C. Điện năng D. Điện năng tiêu thụ
Câu 9. Oát kế dùng đo
A. Oát B. Công suất D. Đo điện trở D. Đo điện năng tiêu thụ
Câu 10. Đồng hồ vạn năng có thể đo
A. I,U,R B. U,I C. I,R D. R,U
Câu 11. Vôn kế được mắc ....... với nguồn điện
A. Nối tiếp B. Song song C. Gián tiếp D. Trực tiếp
Câu 12. Thước kẹp (Cặp) dùng đo
A. Khoảng cách C. Đo đường kính dây
B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ D. Chiều sâu
Câu 13. Pan me dùng để đo
A. Đường kính dây điện C. Khoảng cách
B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ D. Chiều sâu
Câu 14. Cấp chinh xác thể hiện
A. Sai số phép đo B. Sai số C. Không chính xác D. Độ chính xác
Câu 15. Máy biến áp được phân thành ... loại
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 16. Tua vít được phân mấy loại
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 17. Đồng hồ đo điện gồm
A. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế C. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ
B. Ampe kế, ôm kế, oát kế D. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế, VOM
Câu 18. Dụng cụ cơ khí gồm
A. Kiềm, búa C. Kiềm, búa, khoan, vít, thước
B. Kiềm, búa, khoan, vít D. Kiềm, búa, khoan
Câu 19. Hiệu quả công việc phụ thuộc một phần vào việc chọn và sử dụng đúng
A. Thiết bị B. Dụng cụ lao động C. Máy móc D. Thiết bị
Câu 20. Đồng hồ đo điện giúp phát hiện những hư hỏng sự cố kỹ thuật, hiện tượng làm việc không bình thường của....
A. Thiết bị B. Máy móc C. Mạch điện, đồ dùng điện D. Hệ thống điện
Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn?
A. Bếp nướng
B. Ấm nước sôi
C. Máy say thịt
D. Máy đánh trứng
Biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng các dụng cụ và thiết bị dùng điện là gì?
Dụng cụ, thiết bị dễ gây tai nạn trong nấu ăn là:
A. Dụng cụ, thiết bị cầm tay
B. Dụng cụ, thiết bị dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Trong nhà bếp thường sử dụng những dụng cụ, thiết bị gì để nấu ăn? Hãy kể tên một số dụng cụ thiết bị dễ gây ra tai nạn?
Kìm, tua vít, bút thử điện là :
A. Dụng cụ điện
B. Thiết bị điện
C. Đồ dùng điện
D. Đồ dùng nhiệt
Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị bảo vệ
A. Công tắc
B. Ổ cắm
C. Cầu dao
D. Cầu chì
Câu 2: Để kiểm tra mạng điện có điện hay không người ta dùng dụng cụ gì
A. Kìm điện
B. Bút thử điện
C. Tua vít
D. Đồng hồ vạn năng
Câu 3. Yêu cầu nào là quan trọng nhất khi thiết kế mạng điện trong nhà
A. Đảm bảo tính kinh tế
B. Đảm bảo tính thẩm mĩ
C. Đảm bảo an toàn điện
D. Dễ dàng kiểm tra, sửa chữa
Câu 4. Vì sao cầu chì luôn phải mắc ở dây pha
A. Để ngắt được mạch điện khi có sự cố
B. Để thuận tiện khi lắp đặt
C. Để đảm bảo tính thẩm mĩ
D. Để dễ dàng kiểm tra sửa chữa
Câu 5. Trên dây dẫn điện ghi VCm- 2,5 nghĩa là
A. Dây đồng mềm 1 lõi tiết diện lõi 2,5
B. Dây đồng mềm 2 lõi tiết diện lõi 2,5
C. Dây nhôm mềm 1 lõi, tiết diện lõi 2,5
D. Dây nhôm mềm 2 lõi, tiết diện lõi 2,5