a) 15 21 + 1 28 = 15.4 + 1.3 84 = 63 84 = 3 4
b) 3 + − 3 5 = 3.5 + ( − 3 ) 5 = 12 5
a) 15 21 + 1 28 = 15.4 + 1.3 84 = 63 84 = 3 4
b) 3 + − 3 5 = 3.5 + ( − 3 ) 5 = 12 5
quy đồng các phân số cho trước:
a) 1 phần 3, 3 phần 4, 5 phần 6
b) 5 phần -14, -3 phần 7, 3 phần -4
c) 5 phần 21, -3 phần 28, -15 phần 108
Bài 1 So sánh phân số sau
-3/-5 và -3/-6
5/7 và -3/5
-8/15 và -7/14
-3/21 và -1/7
Bài 2 Chứng tỏ các phân số sau là bằng nhau
43/47,4343/4747,434343/474747
28325-28/555000 và 28325325-28325/55500000
Bài 3 Tìm x e Z,biết
3/7=-x/-56
-3/x=6/-14
35/-x=-7/15
2.x/-9=10/81
Bài 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a)3/4 ;-3/12 ;-2/3;-1/-6 c)-1/-2 ;0; 3/10 ;1;-2/-5;3/-4
b)5/12;0;-7/9;-1;-1/-4;-1/3 d)-37/150;17/-50;23/-25;-7/10;-2/5
Bài 6: Quy đồng các phân số sau:
a)4/5; 8/15 ;-3/2 b)2 ;-10/5;7/-9 c)3/-2;5/-6;-6/4 d)-1/2 ;4/3;6/-5
Bài 7:
7.1 Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB , biết IA=2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
7.2 Vẽ đoạn thẳng AB=10cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC=8cm. Lấy điểm N nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BN.Tính NC và NB.
Bài 1: Hãy giải thích tại sao 2 phân số sau bằng nhau và không bằng nhau
a) 1/4 và 3/4 b) 2/3 và 6/8 c) -3/5 và 9/-15 d) 4/3 và -12/9
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết
a) x/4=21/28 b) 6/21=x/7 c) -5/x=20/28 d) 4/3=-12/x
1.Thực hiện các phép tính sau:
a) 503 + 120
b) 1000 - 120
c) 2 + 18 : 2
d) 21 : 7 - 3
2.Tìm X:
a) x - 3 = 21
b) 15 - x . 3 = 6
c) x + 21 : 7 = 6
d) 44 + x : 3 = 50
2.Thực hiện phép tính:
a) 15 . (21 - 3 . 7)
b) (4 : 2 - 2) . 105
c) 376 + 285 + 124 + 715
d) 97 + 998 + 9999 + 16
e) 252 + 139 - 52 - 39
4.Cho a = 3,b = 5
a) b - a
b) a + b
c) 2a + b
d) a . (b + 1)
5.Tính nhanh phép tính:
a) 37581 - 9999
b) 7345 - 1998
c) 485321 - 99999
d) 7593 - 1997
6.Tìm X
a) (x - 42) - 110 = 0
b) 2436 : x = 12
c) 74 . (x - 3) = 0
d) x - 36 : 18 = 2
7.Tính tổng sau một cách hợp lý
a) 67 + 135 + 33
b) 997 + 86
c) 37 . 38 + 62 . 37
d) 43 . 11
e) 67 . 99
8.Tìm X
a) 71 - (33 + x) = 26
b) 97 - (64 - x) = 44
c) x - 36 : 18 = 12
d) 3636 : (12 . x - 91) = 36
e) ( x : 23 + 45) . 67 = 8911
9.Tính
a) 1 + 2 + 3 + ... + 1998 + 1999
b) Tính tổng tất cả các các số tự nhiên có 3 chữ số
c)Tính tổng tất cả các số lẻ có 3 chữ số
10.Tính nhanh
a) 53 . 39 + 47 . 39 - 53 . 21 - 47 . 21
b) 2 . 53 . 12 + 4 . 6 . 87 - 3 . 8 . 40
c) 47 . 29 - 13 . 29 - 14 . 29
d) 1754 : 17 - 74 : 17 + 20 : 17
e) 26 . 7 - 17 . 9 + 13 . 26 - 17 . 11
Bài 1: tìm tất cả các số nguyên n để B= \(\dfrac{5}{n-3}\)là một số nguyên
Bài 2: So sánh các cặp phân số sau đây?
\(a,\dfrac{3}{-5}\)và \(\dfrac{-9}{15}\) \(b,\) \(\dfrac{4}{7}\)và \(\dfrac{-16}{28}\)
Bài 3: Rút gọn các phân số sau:
\(a,\dfrac{-72}{90}\) \(b,\dfrac{25.11}{22.35}\) \(c,\dfrac{6.9-2.17}{63.3-119}\)
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.
bài 1 Cộng các phân số sau
a ) -1/21 + -1/28
Quy đồng mẫu các phân số:
a) 3/-20, -11/-30, 7/15
b) -6/-35, 27/-180, -3/-28
c) -5/5, 8/7
d) 3, -3/5, -5/6
e)-9/7, -19/15, -1
1. Viết tập hợp các số nguyên x, bít: -15 phần 3 < x <_ 21 phần 7
Tìm các phân số bằng phân số 24 phần 28 và có mẫu số là một số nguyên dương nhỏ hơn 20