con dao
con dao
gốc \(HCO^-_3\) có phân hủy ra \(CO^{2-}_3\) ở nhiệt độ thường ko
Nhỏ từ từ từng giọt hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Tính thể tích khí CO2 (đktc)
(Mặc dù câu này trên mạng giải r nhưng e ko hiểu lắm. Có anh chị có thể giải giúp e nhưng theo kiến thức hoá lớp 9 đc ko ạ? E cảm ơn trc)
Cho các chất sau:
(1) CH3-CO-O-C2H5 (4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(2) CH2=CH-CO-O-CH3 (5) C6H5O-CO-CH3
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2 (6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?
A. (1) (3) (4) (6).
B. (3) (4) (5).
C. (1) (2) (3) (4).
D. (3) (4) (5) (6).
Thủy phân hoàn toàn
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau ?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. CO và C O 2 đều là chất khí không màu, không mùi, không vị và nặng hơn không khí.
B. CO và C O 2 đều dễ hóa lỏng.
C. CO và C O 2 đều oxit của phi kim vì vậy chúng đều là oxit axit.
D. Bằng phản ứng hóa học có thể biến đổi CO thành C O 2 và cũng có thể biến đổi C O 2 thành CO.
Trong số các polime : [HN-(CH2)6-CO-(CH2)4-CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5)-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n (7). Polime được dùng để sản xuất tơ là :
A. (1); (2); (3); (4).
B. (2); (3); (4).
C. (1); (2); (3); (4); (7).
D. (1); (2); (3); (7).
Để thu được khí CO khô không bị lẫn hơi nước, người ta dẫn khí CO lần lượt qua
A. Ca(OH)2 đặc.
B. MgO.
C. P2O5.
D. NaOH đặc.
Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
sẽ tạo ra các a - amino axit nào ?
A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH
hỗn hợp X gồm CO và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16. phần trăm thể tích CO,CO2 lần lượt là
1) C (s) + H2O(g) ⇌ CO(g) + H2 (g)
2) CO (g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2 (g)