Cơ quan sinh dục của giáp xác mùa nào cũng phát triển đầy đủ phải không?
Cơ quan sinh dục của giáp xác mùa nào cũng phát triển đầy đủ phải không?
Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của ưu thế lai?
A. Cơ thể lai F1 có sức sống cao, sinh trưởng phát triển mạnh.
B. Cơ thể lai F1 có năng suất giảm.
C. Cơ thể lai F1 có khả năng chống chịu tốt hơn với các điều hiện môi trường so với cơ thể mẹ.
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
Châu chấu cũng là đại diện thuộc ngành Chân Khớp, vậy hệ thần khinh và giác quan của Châu chấu như thế nào so với giáp xác và hình nhện?
Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm là
A. Liên quan đến sự không phân li của 3 cặp NST.
B. Liên quan đến sự không phân li của 1 cặp NST.
C. Liên quan đến sự không phân li của 2 cặp NST.
D. Cả A và B.
Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm là
A. Liên quan đến sự không phân li của 3 cặp NST.
B. Liên quan đến sự không phân li của 1 cặp NST.
C. Liên quan đến sự không phân li của 2 cặp NST.
D. Cả A và B.
Phát biểu nào sau đây là sai về ý nghĩa cơ bản của nguyên phân?
A. A.Nguyên phân tạo ra các giao tử có bộ NST đơn bội
B. B.Nguyên phân là phương thức sinh sản của TB
C. C.Là cơ chế sinh trưởng của các mô và cơ quan trong cơ thể
D. D.Giúp truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ TB
Thường biến thuộc loại biến dị không di truyền vì
A. phát sinh trong đời sống của cá thể.
B. không biến đổi kiểu gen.
C. do tác động của môi trường.
D. không biến đổi các mô, cơ quan.
Biểu hiện nào sau đây không phải do thoái hóa giống? A. Xuất hiện nhiều biến dị xấu B. Năng suất giảm, chống chịu kém C. Các đặc tính di truyền ổn định D. Sinh trưởng, phát triển chậm
Câu 7. Đặc điểm của thực vật đa bội là :
A. Ở cây trồng thường làm giảm năng suất.
B. Có cơ quan sinh dưỡng to nhiều hơn so với thể lưỡng bội.
C. Tốc độ phát triển chậm.
D. Kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu.
Câu 8 . Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên :
A. Cặp NST tương đồng ; B. Các cặp gen tương phản ;
C. Nhóm gen liên kết ; D. Nhóm gen độc lập.
Câu 9. Các nuclêôtit liên kết với nhau trong quá trình tổng hợp để tạo thành ARN.
A. Các nuclêôtit mạch khuân liên kết với các nuclêôtit của môi trường theo nguyên tắc bổ sung A với U, G với X.ngược lại T – A , X - G
B. Các nuclêôtit mạch khuân liên kết với các nuclêôtit của môi trường nội bào A với T, G với X.
C. Liên kết theo nguyên tắc bổ sung A môi trường liên kết với U mạch khuân và ngược lại, G môi trường liên kết với X mạch khuân
D. Cả a và c.
Câu 10. một đoạn AND cao 340A0 sẽ có bao nhiêu cặp Nuclêotit.
A : 10 cặp
B : 20 cặp
C : 100 cặp
D : 200 cặp