Từ thế kỉ XVIII, loài người đã biết sử dụng điện để: A. Sản xuất B. Phục vụ đời sống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Quan sát hình 17.2 kể tên các máy và thiết bị trong các lĩnh vực sản xuất và đời sống mà cơ khí tạo ra
Câu 1: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống là:
A. Tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao.
B. Giúp lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng hơn
C. Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.
D. Cả 3 phương án trên
Câu 2: Quy trình tạo thành một sản phầm cơ khí là
A. VL cơ khí Gia công cơ khí chi tiế t Lắp ráp Sản phẩm cơ khí
B. VL cơ khí chi tiế t Gia công cơ khí Lắp ráp Sản phẩm cơ khí
C. VL cơ khí Gia công cơ khí Lắp ráp chi tiế t Sản phẩm cơ khí
D. VL cơ khí Lắp ráp Gia công cơ khí chi tiế t Sản phẩm cơ khí
Câu 3: Các vật liệu cơ khí phổ biến bao gồm
A. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu cách điện
C. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
D. Vật liệu kim loại, vật liệu các điện
Câu 4: Vật liệu kim loại đen bao gồm
A. Gang và thép
B. Nhôm và thép
C. Sắt và Thép
D. Sắt và Gang
Câu 5: Thành phần chủ yếu của kim loại đen bao gồm
A. Sắt (Fe) và Cacbon (C)
B. A. Sắt (Fe) và oxygen
C. Nhôm (Al) và Cacbon (C)
D. Đồng và Cacbon (C)
Câu 6 : Tỉ lệ % C có trong gang là
A. > 2,14%
B. <= 2,14%
C. = 2,14%
D. Khác
Câu 7 : Kim loại màu có các tính chất sau :
A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
B. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, cách nhiệt tốt
C. Khó kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
D. Dễ kéo dài, khó dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Câu 8 : Vật liệu phi kim loại bao gồm
A. Cao su và chất dẻo
B. Cao su thiên nhiên và chất dẻo
C. Cao su nhân tạo và chất dẻo
D. Cao su và chất dẻo nhiệt rắn
Câu 9 : Chất dẻo là :
A. Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt…
B. Sản phẩm tổng hợp từ dầu mỏ, than đá, khí đốt.
C. Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử.
D. Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt…
Câu 10 : Các tính chất của vật liệu cơ khí là
A. Tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học.
C. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
D. Tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
Cơ khí giúp sản xuất máy, thiết bị cho:
A. Mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân
B. Đời sống con người
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 1: Muốn tạo ra sản phẩm cơ khí cần: A. Vật liệu
B. Dụng cụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống?
Câu 1: Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí và ý nghĩa của từng tính chất đối với sản xuất.
Câu 2:
a) Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động?
b) Đĩa xích của xe có 80 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
Câu 3: Điện năng có vai trò gì trong sản xuất và đời sống? Hãy lấy ví dụ ở gia đình và địa phương em.
Loài người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được:Loài người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được:
A. Pin
B. Ac quy
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Sản phẩm nào sau đây có nhiều chức năng phục vụ nhu cầu làm việc cũng như sinh hoạt của con người. Để sản xuất ra sản phẩm đó không chỉ có ngành cơ khí mà nó thể hiện rõ sự kết hợp của nhiều ngành, nhiều lĩnh vực. Sử dụng nó con người có thể chiếm lĩnh, thu hẹp được khoảng cách không gian và thời gian.
A. Tủ lạnh thông minh
B. iPad/Điện thoại thông minh
C. Nồi cơm điện
D. Máy điều hòa không khí.