Một mạch điện LC có điện dung C = 25 p F và cuộn cảm L = 10 − 4 H . Biết ở thời điểm ban đầu của dao động, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA
Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện:
A. q = 2.10 − 9 sin 2.10 7 t ( C )
B. q = 2.10 − 9 sin 2.10 7 t + π 3 ( C )
C. q = 2.10 − 9 sin 2 π .10 7 t ( C )
D. q = 2.10 − 7 sin 2.10 7 t ( C )
Một mạch điện LC có điện dung C = 25 p F và cuộn cảm L = 10 − 4 H . Biết ở thời điểm ban đầu của dao động, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA
Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện:
A. u = 80 sin 2.10 7 t ( V )
B. u = 80 sin 2.10 7 t + π 6 ( V )
C. u = 80 sin 2 π .10 7 t ( V )
D. u = 80 sin 2.10 7 t − π 2 ( V )
(megabook năm 2018) Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức (A). Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giả trị C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy π 2 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 μ F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I 0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 μ C
A. 6V
B. 5V
C. 4V
D. 3V
Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10μF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 μC
A. u = 4 V, i = 0,4 A.
B. u = 5 V, i = 0,04 A.
C. u = 4 V, i = 0,04 A.
D. u = 5 V, i = 0,4 A.
Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10μF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 μC
A. u = 4 V, i = 0,4 A
B. u = 5 V, i = 0,04 A
C. u = 4 V, i = 0,04 A
D. u = 5 V, i = 0,4 A
Một mạch điện LC có điện dung C = 25 p F và cuộn cảm L = 10 − 4 H . Biết ở thời điểm ban đầu của dao động, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA
Biểu thức dòng điện trong mạch
A. i = 4.10 − 2 cos 2 π .10 7 t ( A )
B. i = 6.10 − 2 cos 2.10 7 t ( A )
C. i = 4.10 − 2 cos 10 7 t − π 2 ( A )
D. i = 4.10 − 2 cos 2.10 7 t ( A )
Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 µ F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC.
A. u = 4 V, i = 0,4 A.
B. u = 5 V, i = 0,04 A.
C. u = 4 V, i = 0,04 A.
D. u = 5 V, i = 0,4 A.