Hướng dẫn: SGK/83, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: B
Hướng dẫn: SGK/83, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: B
Cho biểu đồ:

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành công nghiệp năm 2005 và năm 2010?
1) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí giảm, nhất là khai khoáng.
2) Tỉ trọng của công nghiệp chế biến, chế tạo; cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải tăng, nhất là chế biến, chế tạo.
3) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí tăng, nhất là khai khoáng.
4) Tỉ trọng của công nghiệp chế biến, chế tạo; cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải giảm, nhất là chế biến, chế tạo.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
1. Xu hướng chung là giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II trên cơ sở đảm bảo tăng trưởng kinh tế gắn với tiến bộ xã hội
2. Trong từng ngành, trọng tâm là phát triển và hiện đại hoá công nghiệp chế biến, các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hoá.
3. Đối với khu vực II, quá trình chuyển dịch gắn với việc hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm để sử dụng có hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và con người.
4. Đối với khu vực I, tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thuỷ sản, tăng tỉ trọng của cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp nước ta?
1) Nguồn nguyên liệu đa dạng, phong phú.
2) Nguồn lao động dồi dào.
3) Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
4) Đầu tư vốn ít, quay vòng vốn nhanh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ở khu vực II, công nghiệp có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để
A. tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.
B. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động.
C. phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
D. tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản.
Ở khu vực II, công nghiệp có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để:
A. tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.
B. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động
C. phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
D. tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản
Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng sản phẩm để
A. Tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động
B. Phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động
C. Phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
D. Tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là ngành:
A. công nghiệp khai thác.
B. công nghiệp chế biến.
C. công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí, nước.
D. công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác.
Tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta trong những năm qua tăng và cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là do:
A. Các thành phần khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp.
B. Đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo
C. Kết quả của việc nước ta gia nhập WTO.
D. Kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.
Vùng công nghiệp có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là?
A. Vùng 1
B. Vùng 2
C. Vùng 5
D. Vùng 6