Chọn đáp án C.
Số trường hợp sinh ra kết tủa là: AgNO3, Pb(NO3)2, CuSO4.
Các phương trình phản ứng xảy ra:
Chú ý: FeS, ZnS, CaS ... tan trong dung dịch axit loãng như HCl, H2SO4 cho sản phẩm là H2S.
Chọn đáp án C.
Số trường hợp sinh ra kết tủa là: AgNO3, Pb(NO3)2, CuSO4.
Các phương trình phản ứng xảy ra:
Chú ý: FeS, ZnS, CaS ... tan trong dung dịch axit loãng như HCl, H2SO4 cho sản phẩm là H2S.
Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8.
Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 5
B. 6.
C. 7
D. 8
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3 (2). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(3).Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 (4). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(5). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 (6). Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3
(7). Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl2.
(8).Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa KOH và KAlO2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(d) Sục H2S vào dung dịch FeCl2.
(e) Sục H2S vào dung dịch CuSO4.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba OH 2 dư vào dung dịch Cr 2 SO 4 3 .
(2) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Na Al OH 4 hoặc NaAlO 2 .
(3) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO 3 .
(4) Sục khí NH 3 dư vào dung dịch FeCl 2 .
(5) Cho Na 2 SiO 3 vào dung dịch HCl .
(6) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(2) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] hoặc NaAlO2.
(3) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3.
(4) Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl.
(6) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(2) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] hoặc NaAlO2.
(3) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3.
(4) Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl.
(6) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3
(2) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(4) Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(5) Sục H2S vào dung dịch Cu(NO3)2.
(6) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(7) Cho CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(8) Cho ure vào nước vôi trong.
(9) Cho KOH dư vào dung dịch CrCl3.
(10) Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch CaCl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4].
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(6) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(6) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3