Câu 1 :Viết tất cả các số tự nhiên liên tiếp thành một dãy ta được số
A=12345...99100
a) số A có bao nhiêu chữ số ?
B) chữ số 5 của số 53 là chữ số mấy ?
C)trong số A chữ số 3 có mặt bao nhiêu lần ?
Câu 2:
A) cho P1>P2 là 2 số nguyên tố lẻ liên tiếp . Chứng tỏ rằng P1+ P2/ 2 là hợp số
B) cho các áo nguyên a ; b ; c ; d thỏa mãn điều kiện a+b = c+d và ab + 1 = cd chứng tỏ rằng c= d
a) Viết Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số .
b) Viết Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau .
Giải
a) Gọi số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là:
\(\frac{ }{abcde}\)( a \(\ne\)0 )
a phải là sô nhỏ nhất khác 0 nên a = .......
b, c , d , e là các số nhỏ nhất nên b = .. ; c = ...; d = ... ; e = ...
Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là : ......
b ) Theo trên số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau phải có dạng \(\frac{ }{10bcd}\)trong đó a, b , c là các chữ số nhỏ nhất khác nhau và khác 0 ; 1
Ta chọn a = ..... ; b = ...... ; c = ........
Tìm số tự nhiên abcd sao cho a,b,c,d là 4 số tự nhiên liên tiếp giảm dần và số abcd là bội của 3
Thay các chữ a,b,c,d,e bằng chữ số thích hợp :
abcde . 4 = edcba( abcde và edcba là các số có 5 chữ số
Câu 15: Cho số tự nhiên a chia cho 3 và 5 đều dư 1 . Biết a < 20. Vậy số a là:
A. 15. B. 16 C. 18. D. 11.
Có bao nhiêu số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 8<x<32 ?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Tìm abcd ¯ , trong đó a,b,c,d là 4 số tự nhiên liên tiếp tăng dần và abcd ¯ ∈B(5)
A. 2345
B. 3210
C. 8765
D. 7890
1.viết vào dấu ... để dòng là ba số tự nhiên lẻ liên tiếp
... ; 2m ; ... Trong đó m e N*,m>1
viết vào dấu ... để dòng là ba số tự nhiên liên tiếp
.. ; 2m ; ... Trong đó m e N*, m>1
2.dòng nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần
a)m+2;m+1;m
b)a+1;a;a+2
c)x-1;x;x+1
d)c+3;c+2;c+1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên đồng thời thoả mãn các điều kiện , và . Tính .
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Số tự nhiên thỏa mãn là
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Cho . Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Cho Câu trả lời sai là
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Tìm các số nguyên biết và
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia .
A. cọc. | B. cọc. | C. cọc. | D. cọc. |
Câu 9. Vẽ tia chung gốc, chúng tạo ra góc. Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của , khi đó có độ dài là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Cho điểm phân biệt trong đó có đúng điểm thẳng hàng, còn lại không có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong điểm đã cho?
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để thu được bi cùng màu là
A. | B. | C. | D. |
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.2. Tìm biết:
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu và .
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho biểu thức với
a) Tìm số nguyên để biểu thức
CHO 5 SỐ TỰ NHIÊN A,B,C,D,E THỎA MÃN A^B=B^C=C^D=D^E=E^A
CMR 5 SỐ A,B,C,D,E BẰNG NHAU