Ta có
( 2 x + 1 ) 2 – 4 ( x + 3 ) 2 = 0 ⇔ 2 x 2 + 2.2 x .1 + 1 2 − 4 x 2 + 6 x + 9 = 0 ⇔ 4 x 2 + 4 x + 1 – 4 x 2 – 24 x – 36 = 0 ⇔ - 20 x = 35 ⇔ x = - 7 4
Vậy có một giá trị của x thỏa mãn yêu cầu.
Đáp án cần chọn là: B
Ta có
( 2 x + 1 ) 2 – 4 ( x + 3 ) 2 = 0 ⇔ 2 x 2 + 2.2 x .1 + 1 2 − 4 x 2 + 6 x + 9 = 0 ⇔ 4 x 2 + 4 x + 1 – 4 x 2 – 24 x – 36 = 0 ⇔ - 20 x = 35 ⇔ x = - 7 4
Vậy có một giá trị của x thỏa mãn yêu cầu.
Đáp án cần chọn là: B
1/ Giá trị của x^3+ 9x^2y+ 27xy^2+27y^3 Biết (1/3)x+y+1=0
2/Giá trị của x+y=4, x.y=5 và x<0
3/Giá trị của 8x^3- 12x^2y-6xy^2-y^3
4/Giá trị x nguyên tố thỏa mản: x^2-x-20=0
5/Giá trị của x thỏa mãn (x-3)(x^4+2x^2+1)=0
6/Giá trị nhỏ nhất của: A=[x+2]-51/2
1/ Giá trị của x^3+ 9x^2y+ 27xy^2+27y^3 Biết (1/3)x+y+1=0
2/Giá trị của x+y=4, x.y=5 và x<0
3/Giá trị của 8x^3- 12x^2y-6xy^2-y^3
4/Giá trị x nguyên tố thỏa mản: x^2-x-20=0
5/Giá trị của x thỏa mãn (x-3)(x^4+2x^2+1)=0
6/Giá trị nhỏ nhất của: A=[x+2]-51/2
1) Cho 2 số x, y thỏa mãn x-2y=5; x^2+4y^2=29 Tính giá trị của A=x^3-8y^3
2) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a+b+c=0 Chứng minh rằng a^4+b^4+c^4=1/2(a^2+b^2+c^2)^2
câu 1 Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau:
\(\dfrac{x+2}{5}-\dfrac{3x-7}{4}>-5\)
và \(\dfrac{3x}{5}-\dfrac{x-4}{3}+\dfrac{x+2}{6}>6\)
a, 3 b,1 c,4 d,2
Cho mình hỏi
1) Giá trị x thỏa mãn: x3-3x2-9x-54=0
2) Giá trị x<0 thỏa mãn: (2x+1)2 - (x-3)2=0
3) Giá trị x<0 thỏa mãn: x2+7x-18=0
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2 ( x + 3 ) – x 2 – 3 x = 0
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn: x^3-x^2+=0
1/giá trị của x thỏa mãn x(x-1)-(x+1)^2=4
2/Ngiệm của đa thức 4x^2+4x+1
3/giá trị a<0 thỏa mãn (x-a)(x+a)=x^2-169
4/giá trị của biểu thức 8x(2x-1)-(4x-1)^2-13
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn ( 2 x – 1 ) 2 – ( 5 x – 5 ) 2 = 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3