Có 30 gia đình sử dụng điện.
Đáp án cần chọn là: A
Có 30 gia đình sử dụng điện.
Đáp án cần chọn là: A
Một gia đình có số tuổi trung bình là 30 nếu thêm một người khách 44 tuổi thì số trung bình là 32 hỏi gia đình có bao nhiêu người
Dòng điện đang chạy trong vật nào dưới đây? A. Một mảnh nilông đã được cọ xát B. Máy tính bỏ túi đang hoạt động C. Chiếc pin tròn đặt trên bàn D. Dòng điện trong gia đình khi không sử dụng bất kì một thiết bị điện nào
Chọn ngẫu nhiên một số trong sáu số 30; 31; 32; 33; 34; 35. Tìm xác suất để:
a) A: "Chọn được số nhỏ hơn 40"
b) B: "Chọn được số có 3 chữ số"
c) C: " Chọn được số là số nguyên tố"
d) D: " Chọn được số là số chẵn"
Sốcân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại trong bảng sau:32 36 30 32 36 28 30 31 32 28
32 30 32 31 45 28 31 31 31 32
a)Dấu hiệu ởđây là gì? Sốcác giá trịlà bao nhiêu?
b)Lập bảng tần số, tính sốtrung bình cộng, tìm mốt của dấuhiệu rồi rút ra nhận xét.
Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây ?
A. Một mảnh nilong đã được cọ xát.
B. Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn.
C. Đồng hồ dùng pin đang chạy.
D. Đường dây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ một thiết bị điện nào.
giúp mik nhanh vs
So sánh
A=\(\frac{30^{31}+1}{30^{32}+1}\) và B=\(\frac{30^{32}+1}{30^{33}+1}\)
Câu 1: Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 |
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 |
a) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
b) Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ?
A. 35 B. 20 C. 36 D. 29
c) Mốt của dấu hiệu là:
A. 28 B. 30 C. 31 D. 32
Câu 2: Tuổi nghề( năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại trong bảng sau:
Điểm (x) | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 1 | 7 | 3 | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
a) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
b) Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ?
A. 20 B. 24 C. 25 D. 26
c) Mốt của dấu hiệu là:
A. M0 = 7 B. M0 = 6 C. M0 = 2 D. M0 = 5
Câu 3: Điểm kiểm tra môn Văn của 20 bạn học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Giá trị | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
Tần số | 2 | 3 | 6 | 4 | 4 | 1 |
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng
a) Số các giá trị của dấu hiệu
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 5 B. 6 C. 20 D. 8
c) Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
d) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7,4 B. 6,4 C. 7,8 D. 6,8
e) Mốt của dấu hiệu là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
f) Điểm cao nhất là :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
g) Điểm thấp nhất là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
h) Điểm chiếm tỉ lệ nhiều nhất là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh
A. 22
B. 10
C. 12
D. 15
Số cân nặng của 20 bạn hs ( làm tròn đến kg ) trong 1 lớp được ghi lại như sau :
36 | 28 | 30 | 32 | 31 | 32 | 32 | 32 | 28 | 30 |
30 | 32 | 31 | 32 | 31 | 45 | 31 | 28 | 31 | 32 |
a) Lập bảng tần số và Nhận xét
b) Cho biết : Giá trị tần số nhỏ nhất chiếm tỉ lệ là bao nhiêu và Giá trị tần số lớn nhất chiếm tỉ lệ là bao nhiêu
c) Tìm Mốt và tìm TB cộng