Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phạm Mạnh Kiên

có ai biết làm bài này k giúp mình với mình đang cần rất rất mong các bạn giúp cho.

II: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn

1. Look! He (run)……………                                2. Please be quiet! My father (sleep)………………
3. He (buy)…………… a new car now.   4. My sisters (listen)………….. to music at the moment.
5. They (work)…………….now.               6. Sam (play)………………the piano right now.
7. She (not, clean)…………….. the window.           8. Listen! They think the bell (ring)………………..
9. Nina and Sam (travel)……………………now.          10. Tom (learn)……………….English right now.

III.Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1. I (play)………………volleyball every afternoon.     2. I (play)………………volleyball now.
3. We (go)……………..out at eight o’clock tonight.

4. Sam always (go)…………. to school at 6 o’clock.
5. Vicky (sweep)……………..the floor now.                  6. She (make)………….up three times a week.
7. I (listen)…………….. to music every day.

 8. He listen)…………… to classical music at the moment.
9. He usually (watch)…………TV after school.       10. They (not, draw)………………a picture now.

IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.Hurry ! the bus (come)………I ( not want)………….to miss it.

2.Listen ! Somebody (sing)……..              3.How often (you/read)………. a newspaper?

4.The sun always (rise)……..in the East.Look ! It (rise)…….now.

5.I(hear)….you.:I (know)……..what you (say)…….    

6. The concert (start)…….at 7.30 this evening

7. Ann,we (go)…….to town.(You/come)……with us ?

8. She (have)…….coffee for th breakfisrt every morning.

9.I (see)……that you (wear)…….your best clothes.

10. She sometimes (buy)……..vegetable at this market.

V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She ........................................ (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be).........................in class at present.

3. The children (play)........................... in the park at the moment.

4.  He ........................................ (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie ........................................ (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) ________ late today.

7.  Luke ........................................ (usually /study) hard to be polite.

8.  She ........................................ (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) ________ cold this season.

10. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.

 11.  Lucy ........................................ (wash) her hair every day

12.  John never ........................................ (cry).

13.  My mother always ........................................ (say) that love is more important than money.

14.  Julie ........................................ (pass) the exam once a year.

15. The sun ........................................ (rise) in the East.

..................................................

 

trần ngọc linh
11 tháng 8 2021 lúc 10:17

bài 2:

1. is running

2. is sleeping

3. is buying

4.is listening

còn câu khác bạn nhăn tin cho mình để mình gửi câu hỏi nhé, do nhiều quá

Nhan Thanh
11 tháng 8 2021 lúc 10:22

II.Chia động từ 

1. is running

2. is sleeping

3. is buying

4. is listening

5. are working

6. is playing

7. isn't cleaning

8. is ringing

9. are traveling

10. is learning

 

Nhan Thanh
11 tháng 8 2021 lúc 10:35

III.Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1. I (play) play volleyball every afternoon.    

2. I (play) am playing volleyball now.

3. We (go) are going out at eight o’clock tonight.

4. Sam always (go) goes to school at 6 o’clock.

5. Vicky (sweep) is sweeping the floor now.                 

6. She (make) makes up three times a week.

7. I (listen) listen to music every day.

8. He (listen) is listening to classical music at the moment.

9. He usually (watch) watches TV after school.      

10. They (not, draw) aren't drawing a picture now.

IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.Hurry ! the bus (come) is coming. I (not want) don't want to miss it.

2.Listen ! Somebody (sing) is singing            

3.How often (you/read) do you read a newspaper?

4.The sun always (rise) rises in the East.Look ! It (rise) is rising now.

5.I(hear) am hearing you. I (know) know what you (say) are saying    

6. The concert (start) starts at 7.30 this evening

7. Ann,we (go) are going to town.(You/come) Do you come with us ?

8. She (have) has coffee for the breakfisrt every morning.

9.I (see) see that you (wear) are wearing your best clothes.

10. She sometimes (buy) buys vegetable at this market.

V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She plays (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be) aren't in class at present.

3. The children (play) are playing in the park at the moment.

4.  He buys (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie comes (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) are working  late today.

7.  Luke usually studies (usually /study) hard to be polite.

8.  She enjoys (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) is getting cold this season.

10. My children (be) are upstairs now. They (play) are playing games.

 11.  Lucy washes (wash) her hair every day

12.  John never crys (cry).

13.  My mother always says (say) that love is more important than money.

14.  Julie passes (pass) the exam once a year.

15. The sun rises (rise) in the East.

 


Các câu hỏi tương tự
Phạm Mạnh Kiên
Xem chi tiết
Phạm Mạnh Kiên
Xem chi tiết
Phạm Mạnh Kiên
Xem chi tiết
Phạm Mạnh Kiên
Xem chi tiết
nnlp
Xem chi tiết
Trương thị cẩm vân
Xem chi tiết
Phạm Mạnh Kiên
Xem chi tiết
Kenny
Xem chi tiết
TĐD
Xem chi tiết