Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Đỗ Giang Bảo Anh

có 28 lít dầu đựng trong 7 can. Hỏi 1 can có bao nhiêu lít dầu ?

Nguyễn Phương Liên
13 tháng 5 2021 lúc 8:20

Bài giải

1 can có số lít dầu là :

28 : 7 = 4 ( l )

Đáp số : 4 l dầu .

Khách vãng lai đã xóa
Khôi Trần
13 tháng 5 2021 lúc 8:12

1 can có số lít dầu là:

28 : 7 = 4(lít)

Đ/S: 4(lít)

Khách vãng lai đã xóa
Lê Trà Mi
13 tháng 5 2021 lúc 8:13

Mỗi can có số lít dầu là :

        28 : 7 = 4 ( l )

            Đáp số : 4 l dầu

Khách vãng lai đã xóa
Linhhh
13 tháng 5 2021 lúc 8:13

28 : 7 = 4 ( l )

*đó là kết quả còn bài giải e từ làm nhe , hehehe*

#Ri_Chill

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Kiều Khánh Ngọc
13 tháng 5 2021 lúc 8:15

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Địa líThời gian: 45’Câu: 1Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nêncó đủ các đới khí hậu:A.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.B.Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.C.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.D.Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.Câu: 2Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:A.Núi cao.B.Ngược hướng gió.C.Dòng biển lạnh.D.Khí hậu nóng, ẩmCâu:3Bộ tộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.A.Người In-ca.B.Người Mai-a.C.Người A-xơ-tếch.D.Người Anh-điêng.Câu:4Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời giannào?A.Trước năm 1492.B.Từ 1492 đếnthế kỉ XVI.

C.Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.D.Từ đầu thế kỉ XIX.Câu:5Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?A.Vùng cửa sông.B.Vùng ven biển.C.Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.D.Vùng đồngbằng sông A-ma-dôn.Câu:6Xao Pao-lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?A.Ac-hen-ti-na.B.Bra-xin.C.Vê-nê-xu-ê-la.D.Pa-ra-goay.Câu:7Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?A.Cà phê.B.Bông.C.Mía.D.Lương thực.Câu:8Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập năm nào?A.Năm 1990.B.Năm 1991.C.Năm 1995.D.Năm 2000.

Câu:9Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:A.Bra-xin.B.Ac-hen-ti-na.C.Vê-nê-xu-ê-la.D.Pa-ra-goay.Câu:10Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:A.Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.B.Khai khoáng và công nghiệp chế biến.C.Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.D.Côngnghiệp khai thác và chế biến lâm sản.Câu: 11Diện tích của châu Nam Cực là:A.10 triệu km2.B.12 triệu km2.C.14,1 triệu km2.D.15 triệu km2.Câu:12Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:A.Thứ 3.B.Thứ 4.C.Thứ 5.D.Thứ 6.Câu:13Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:A.-88,30C.

B.-900C.C.-94,50C.D.-1000C.Câu: 14Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?A.Vàng, kim cường, đồng, sắt.B.Vàng, đồng, sắt, dầu khí.C.Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.D.Than đá, vàng, đồng, manga.Câu: 15Tổng diện tích của châu Đại Dương là:A.7,7 triệu km2.B.8,5 triệu km2.C.9 triệu km2.D.9,5 triệu km2.Câu:16Châu Đại Dương nằm trong vành đainhiệt nào?A.Vành đai nóng.B.Vành đai lạnh.C.Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.D.Vành đai ôn hòa.Câu:17Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớnnhất?A.Ta-xma-ni-a.B.Niu Ghi-nê.

C.Niu Di-len.D.Ma-ria-naCâu:18Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?A.Thái Bình Dương–Ấn Độ DươngB.Ấn Độ Dương–Đại Tây DươngC.Đại Tây Dương–Bắc Băng DươngD.Bắc Băng Dương–Thái Bình DươngCâu:19Phần lớn các đảo và quần đảocủa châu Đại Dương có khí hậu:A.Nóng, ẩm và khô.B.Nóng, ẩm và điều hòa.C.Nóng, khô và lạnh.D.Khô, nóng và ẩmCâu:20Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:A.Ô-xtra-lô-it.B.Mê-la-nê-diêng.C.Pô-li-nê-diêng.D.Nê-gro-it.Câu:21Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?A.Pa-pua Niu Ghi-nê.B.Ôt-xtrây-li-a.C.Va-nua-tu.D.Niu Di-len.

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Địa líThời gian: 45’Câu: 1Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nêncó đủ các đới khí hậu:A.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.B.Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.C.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.D.Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.Câu: 2Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:A.Núi cao.B.Ngược hướng gió.C.Dòng biển lạnh.D.Khí hậu nóng, ẩmCâu:3Bộ tộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.A.Người In-ca.B.Người Mai-a.C.Người A-xơ-tếch.D.Người Anh-điêng.Câu:4Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời giannào?A.Trước năm 1492.B.Từ 1492 đếnthế kỉ XVI.C.Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.D.Từ đầu thế kỉ XIX.Câu:5Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?A.Vùng cửa sông.B.Vùng ven biển.C.Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.D.Vùng đồngbằng sông A-ma-dôn.Câu:6Xao Pao-lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?A.Ac-hen-ti-na.B.Bra-xin.C.Vê-nê-xu-ê-la.D.Pa-ra-goay.Câu:7Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?A.Cà phê.B.Bông.C.Mía.D.Lương thực.Câu:8Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập năm nào?A.Năm 1990.B.Năm 1991.C.Năm 1995.D.Năm 2000.Câu:9Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:A.Bra-xin.B.Ac-hen-ti-na.C.Vê-nê-xu-ê-la.D.Pa-ra-goay.Câu:10Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:A.Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.B.Khai khoáng và công nghiệp chế biến.C.Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.D.Côngnghiệp khai thác và chế biến lâm sản.Câu: 11Diện tích của châu Nam Cực là:A.10 triệu km2.B.12 triệu km2.C.14,1 triệu km2.D.15 triệu km2.Câu:12Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:A.Thứ 3.B.Thứ 4.C.Thứ 5.D.Thứ 6.Câu:13Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:A.-88,30C.B.-900C.C.-94,50C.D.-1000C.Câu: 14Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?A.Vàng, kim cường, đồng, sắt.B.Vàng, đồng, sắt, dầu khí.C.Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.D.Than đá, vàng, đồng, manga.Câu: 15Tổng diện tích của châu Đại Dương là:A.7,7 triệu km2.B.8,5 triệu km2.C.9 triệu km2.D.9,5 triệu km2.Câu:16Châu Đại Dương nằm trong vành đainhiệt nào?A.Vành đai nóng.B.Vành đai lạnh.C.Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.D.Vành đai ôn hòa.Câu:17Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớnnhất?A.Ta-xma-ni-a.B.Niu Ghi-nê.C.Niu Di-len.D.Ma-ria-naCâu:18Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?A.Thái Bình Dương–Ấn Độ DươngB.Ấn Độ Dương–Đại Tây DươngC.Đại Tây Dương–Bắc Băng DươngD.Bắc Băng Dương–Thái Bình DươngCâu:19Phần lớn các đảo và quần đảocủa châu Đại Dương có khí hậu:A.Nóng, ẩm và khô.B.Nóng, ẩm và điều hòa.C.Nóng, khô và lạnh.D.Khô, nóng và ẩmCâu:20Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:A.Ô-xtra-lô-it.B.Mê-la-nê-diêng.C.Pô-li-nê-diêng.D.Nê-gro-it.Câu:21Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?A.Pa-pua Niu Ghi-nê.B.Ôt-xtrây-li-a.C.Va-nua-tu.D.Niu Di-len.Câu:22Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương:A.Pa-pua Niu Ghi-nê.B.Ôt-xtrây-li-a.C.Va-nua-tu.D.Niu Di-len.Câu: 23Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:A.Dãy Hi-ma-lay-aB.Dãy núi U-ranC.Dãy At-latD.Dãy Al-detCâu:24Mật độ sông ngòi của châu Âu:A.Dày đặc.B.Rất dày đặc.C.Nghèo nàn.D.Thưa thớt.Câu:25Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng-đi-na-vi?A.Na Uy.B.Thuỵ Điển.C.Phần Lan.D.Ai-xơ-len.22Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương:A.Pa-pua Niu Ghi-nê.B.Ôt-xtrây-li-a.C.Va-nua-tu.D.Niu Di-len.Câu: 23Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:A.Dãy Hi-ma-lay-aB.Dãy núi U-ranC.Dãy At-latD.Dãy Al-detCâu:24Mật độ sông ngòi của châu Âu:A.Dày đặc.B.Rất dày đặc.C.Nghèo nàn.D.Thưa thớt.Câu:25Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng-đi-na-vi?A.Na Uy.B.Thuỵ Điển.C.Phần Lan.D.Ai-xơ-len.Đọc tiếp...

Khách vãng lai đã xóa
k̤̈ẻv̤̈ôd̤̈ụn̤̈g̤̈
13 tháng 5 2021 lúc 8:15

1 can có số lít dầu là:

      28 : 7 = 4 ( lít )

         Đáp số: 4 lít

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Ngân Khánh
13 tháng 5 2021 lúc 8:16
1 can có số lít dầu là 28:7=4(lít) Đáp số :4 lít dầu
Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Kiều Khánh Ngọc
13 tháng 5 2021 lúc 8:20

lozlozlozloz

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trà My
13 tháng 5 2021 lúc 8:22
Bài giải 1 can có số lít dầu là : 28 ÷ 7 = 4 (lít) ĐÁP SỐ : 4 LÍT DẦU
Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Kiều Khánh Ngọc
13 tháng 5 2021 lúc 8:22

tuan thao hieu hoang nhung nhung gem

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Linh Nhi
Xem chi tiết
Thảo Ngô
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Anh
Xem chi tiết
Anh Đặng Việt
Xem chi tiết
Thảo Ngô
Xem chi tiết
Thảo Ngô
Xem chi tiết
Phạm Thành Hưng
Xem chi tiết
Nguyễn Hải Yến
Xem chi tiết
Phạm Khánh Linh
Xem chi tiết