\(C_nH_{2n+2}+\dfrac{3n+1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
\(C_nH_{2n+2}+\dfrac{3n+1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
Câu 7: Cân bằng PT phản ứng của các chất hữu cơ sau và cho biết tỉ lệ các chất trong phương
trình hóa học thu được:
a) CnH2n+O2->CO2+H2O
b) CnH2n+2+O2->CO2+H2O
c) CnH2n-2+O2->CO2+H2O
d) CnH2n-6+O2->CO2+H2O
e) CnH2n+2O+O2->CO2+H2O
NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
BaCO3 + HCl → BaCl2 + H2O + CO2
AgNO3 + K3PO4 → Ag3PO4 + KNO3
FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
CnH2n + O2 → CO2 + H2O
CnH2n + 2 + O2 → CO2 + H2O
FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2
9.Fe3O4 + HCI ---> ? + ? +?
10.CxHy + O2 ---> CO2 + H2O
11.FexOy + HCI ---> FeCI2y/x + H2O
12.KOH + AI2(SO4)3 ---> K2SO4 + AI(OH)3
13.CnH2n-2 + ? --->. CO2 + H2O
14.FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2
13.AI + HNO3 --> AI(NO3)3 + N2O + H2O
14.CaO + H3PO4 ---> Ca(PO4)2 H2O
15.Fe3O4 + HCI ---> FeCI + FeCI2 + H2O
16.FexOy + HCI ---> FeCI2y/x + H2O
17.Fe2O3 = CO ---> ? + ?
1. Hãy lập phương trình hoá học cho sơ đồ phản ứng sau :
CnH2n+2 + O2 CO2 + H2O
Nhận xét về tỉ lệ số phân tử sản phẩm.
Lập PTHH:
VD: Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a. Fe + O2 -----> Fe3O4. b. NaOH + AlCl3--->Al(OH)3 + NaCl
c. K + H2O ---> KOH + H2 d. KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
e. CnH2n + O2---> CO2 + H2O g. FeClx + Ba(OH)2 ---> BaCl2 + Fe(OH)x
Hoàn thành các phương trình hoá học sau
P+O2-->
K+O2-->
Fe+O2-->
C3H8+O2-->
H2S+O2-->
C2H6O + O2 -->
C2H7N +O2 -->
CnH2n+2 +O2-->
Thực hiện dãy chuyển hóa
Fe H2 H¬2O O2 Fe3O4
KClO3
Xác định các chất
\(A\xrightarrow[\left(1\right)]{+O_2}B\xrightarrow[\left(2\right)]{+O_2,V_2O_5}C\xrightarrow[\left(3\right)]{+H_2O}D\xrightarrow[\left(4\right)]{+Cu}B\xrightarrow[\left(5\right)]{+Ca\left(OH\right)_2}E\xrightarrow[\left(6\right)]{+B}F\xrightarrow[\left(7\right)]{t^o}B\xrightarrow[\left(8\right)]{+G}D\)
A là thành phần chính của quặng pirit sắt