SO2 + H2S → S + H2O
H2S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl
HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O
Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
SO2 + H2S → S + H2O
H2S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl
HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O
Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
\(ClO_2\rightarrow SO_2\rightarrow S\rightarrow H_2S\rightarrow H_2SO_4\rightarrow HCl\rightarrow Cl_2\rightarrow NaClO\)
\(ClO_3\rightarrow O_2\rightarrow S\rightarrow SO_2\rightarrow H_2SO_4\rightarrow Fe\left(SO_4\right)\)
\(S\rightarrow H_2S\rightarrow H_2SO_4\rightarrow CO_2\)
\(KClO_3\rightarrow O_2\rightarrow SO_2\rightarrow Na_2SO_3\rightarrow NaCL\rightarrow CL_2\rightarrow NaClO\)
Hoàn thành các pt theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ ĐK nếu có):
\(FeS\rightarrow H_2S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\)
Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron.
a) \(N_2+O_2\rightarrow NO\)
b) \(C_2H_5OH+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
c) \(CH_4+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
d) \(H_2S+O_2\rightarrow H_2O+SO_2\)
e) \(NH_3+O_2\rightarrow N_2+H_2O\)
cho sơ đồ 3 phản ứng sau:
\(FeS_2\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
a, viết pthh của các phản ứng biêu diễn sơ đồ trên (ghi rõ đk)
b,tính khối lượng \(FeS_2\)cần để điều chế 50g dd\(H_2SO_4\) \(49\%\)
c, nếu hấp thụ toàn bộ lhis \(SO_2\) tạo thành từ phản ứng (1) bằng 300ml dd \(NaOH\) \(1M\) thì khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là bao nhiêu?
Trong các phản ứng hoá hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử
A. 2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3.
B. P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4.
C. CaCO3 + H2O + CO2 \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2
D. BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2.
Cân bằng phương trình oxi - hoá khử sau:
\(M_xO_y+HNO_3-\rightarrow M\left(NO_3\right)_n+NO\uparrow+H_2O\)
Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng cách thăng bằng electron: \(H^++MnO_4^-+HCOOH\rightarrow Mn+CO_2+H_2O\)