Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing
Hãy chuyển từ fly sang dạng V + ing
CHUYỂN SANG V- ing: 1. do: 11. watch 2. Take 12. talk 3. get 13. sing 4. run 14. tell 5. study 15. catch 6. return 16. wait 7. travel 17. warter 8. turn 18. drive 9. put 19. lie 10. listen 20.have
Hãy nếu các nhóm từ KHÔNG Ở DẠNG V-ING
1. Viết tên 20 danh từ mà em biết rồi chuyển sang dạng số nhiều
Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ
1. Be
2. Become
3. Begin
4. Break
5. Bring
6. Build
7. Buy
8. Choose
9. Come
10. Cost
11. Cut
12. Do
13. Dream
14. Drink
15. Eat
16. Feel
17. Find
18. Forget
19. Get
20. Give
21. Go
22. Have
23. Hear
24. Hold
25. Keep
26. Know
27. Learn
28. Let
29. Make
30. Mean
31. Meet
32. Pay
33. Put
34. Read
35. Rise
36. Run
37. Say
38. See
39. Send
40. Set
41. Shake
42. Shut
43. Sing
44. Sit
45. Sleep
46. Stand
47. Swim
48. Take
49. Teach
50. Tell
51. Think
52. Wear
53. win
54. write
Chuyển từ sau sang dạng số nhiều
an aircraft - ..................
Mọi người giúp mình câu này với ạ
3. Chia động từ, chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
1. They (go)____________ to Nha Trang last month.
---------------------------------------------------------------------------------
2. He (play)___________ table tennis with his father.
------------------------------------------------------------------------------------
3. Lan(see)___________ you in the park last week.
------------------------------------------------------------------------------------
4. We (stay)___________ in the countryside last summer.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
5. Mrs. Robinson (buy)________a poster.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
6. Liz (enjoy)____________ her vacation in Da Lat last year.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
7. Her aunt (give)__________ her a new skirt.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
8. They (watch)_________ a good footballmatch on TV last night.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
9. Peter (send)___________ that letter to Marry yesterday morning.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
10. We (visit)___________ Halong Bay three years ago.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
11. They left for Hai Phong in 1999.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
12. They (build) ___________a new school in my village ten months ago.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
13. I (borrow)____________ a lot of book in the library last weekend.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------
đừng để ý chứ à!
Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ
1. Be
2. Become
3. Begin
4. Break
5. Bring
6. Build
7. Buy
8. Choose
9. Come
10.Cost
11. Cut
12.Do
13. Dream
14.Drink
15.Eat
16.Feel
17. Find
18. Forget
19. Get
20. Give
Chuyển sang dạng số nhiều:
I am a beautiful lady