Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
1. How many games has thé team played?
2. Where do people speak English?
3. Who are they keeping in the kitchen?
4. How can they open this safe?
5. What books are people reading this year?
Exercise 4-1. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-2. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-3. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-4. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer y
2.I met Lan last night.
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
2.You must do your homework.
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động Giúp tớ với:((
Viết công thức tổng quát của câu bị động và vẽ sơ đồ cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động?
Chuyển các câu chủ động sau sang câu bị động:
1. People speak English all over the world
->...............................................................
2. He asked us many difficult question.
->................................................................
3. Wastes from chemical factories have caused a lot of pollution.
->......................................................................
Giúp mik với chuẩn bị nộp bài rồiii
chuyển từ chủ động sang bị động my father taught me how to ride a bike when i was a child
chuyển từ câu bị động sang chủ động He picked up the gun
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
1. How did the police find the lost man?
2. Who look after the children for you?
3. How long have they waited for the doctor?
4. What time can the boys hand in their papers?
5. Who lend you this book?
6. How many marks does the teacher give you?