a. ab+ba
= 10a+b+10b+a
= 11a+11b
= 11(a+b) chia hết cho (a+b)
=> ab+ba chia hết cho (a+b)
=> đpcm
b. ab-ba
= (10a+b)-(10b+a)
= 10a+b-10b-a
= 9a-9b
= 9(a-b) chia hết cho (a-b)
=> ab-ba chia hết cho (a-b)
=> đpcm.
a. ab+ba
= 10a+b+10b+a
= 11a+11b
= 11(a+b) chia hết cho (a+b)
=> ab+ba chia hết cho (a+b)
=> đpcm
b. ab-ba
= (10a+b)-(10b+a)
= 10a+b-10b-a
= 9a-9b
= 9(a-b) chia hết cho (a-b)
=> ab-ba chia hết cho (a-b)
=> đpcm.
a, chứng tỏ ab(a+ b) chia hết cho 2
b, chứng tỏ ab+ ba chia hết cho 11
c , chứng tỏ aaa chia hết cho 37
d , chứng tot aaabbb chia hết cho 37
e, ab- ba chia hết cho 9 với a> b
Chứng minh rằng:
a) a b ¯ + b a ¯ chia hết cho 11.
b) a b ¯ - b a ¯ chia hết cho 9 với a > b.
Chứng minh rằng:
a, a b + b a chia hết cho 11
b, a b - b a chia hết cho 9 với a > b
Chứng minh ; a/ ab+ba chia hết cho 11 ; b/ ab-ba chia hết cho 9 với a>b ; c/ abcd - (a+b+c+d ) chia hết cho 9
Chứng tỏ
a , ab( a+b) chia hết cho 2
b , ab+ ba chia hết cho 11
C, aaa chia hết cho 37
d , aaabbb chia hết cho 37
e , ab-ba chia hết cho 9 với a>b
Chứng minh rằng
a) ab + ba chia hết cho 11
b) ab - ba chia hết cho 9 với a > b
chứng tỏ
a/ ab +ba chia hết cho 11
b/ ba-ab chia hết cho 9 (b>a)
Chứng minh rằng :
a) ab . (a + b) chia hết cho 2
b) ab + ba chia hết cho 11
c) aaa luôn chia hết cho 37
d) aaabbb luôn chia hết cho 37
e) ab - ba chia hết cho 9
3. Chứng minh rằng
a)
ab ba + chia hết cho 11; b)
ab ba − chia hết cho 9 với a > b