Hiển nhiên nếu z ∈ R, z ≠ −1 thì
Ngược lại, nếu
thì z – 1 = az + a và a ≠ 1
Suy ra (1 − a)z = a + 1
và hiển nhiên z ≠ −1.
Hiển nhiên nếu z ∈ R, z ≠ −1 thì
Ngược lại, nếu
thì z – 1 = az + a và a ≠ 1
Suy ra (1 − a)z = a + 1
và hiển nhiên z ≠ −1.
Chứng tỏ rằng z - 1 z + 1 là số thực khi và chỉ khi z là một số thực khác – 1.
Số phức z=a+bi vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi
A. .
B. .
C..
D. .
Cho hai số phức z 1 , z 2 , biết rằng z1+ z 2 và z1. z 2 là hai số thực. Chứng tỏ rằng z1, z 2 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực.
Cho hai số phức z_1,z_2z1,z2. Biết rằng z_1+z_2z1+z2 và z_1.z_2z1.z2 là hai số thực. Chứng tỏ rằng z_1,z_2z1,z2 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực ?
Gọi số phức z = a + bi thỏa mãn z - 1 = 1 và 1 + i z - 1 có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng
A. ab = -2
B. ab = 2
C. ab = 1
D. ab = -1
Gọi số phức z = a + b i ( a , b ∈ ℝ ) thỏa mãn z - 1 = 1 và ( 1 + i ) ( z ¯ - 1 ) có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng
A. ab=-2
B. ab=2
C. ab=1
D. ab=-1
Gọi số phức z=a+bi (a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn z - 1 = 1 v à ( 1 + i ) ( z ¯ - 1 ) có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng:
Gọi số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn |z-1| = 1 và (1+i)( z ¯ -1) có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng
A. a.b = 1
B. a.b = 2
C. a.b = -2
D. a.b = -1
Chứng tỏ rằng với mọi số thực z, ta luôn phần thực và phần ảo của nó không vượt quá mô đun của nó.