abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d -( a.1 + b . 1 + c.1 + d.1)
= a . 999 + b.99 + c . 9 Chia hết cho 9 ( vì 999 , 99 , 9 chia hết cho 9 )
Vây ... chia hết cho 9
abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d -( a.1 + b . 1 + c.1 + d.1)
= a . 999 + b.99 + c . 9 Chia hết cho 9 ( vì 999 , 99 , 9 chia hết cho 9 )
Vây ... chia hết cho 9
Chứng tỏ rằng abcd - (a+b+c+d) chia hết cho 9
Chứng tỏ rằng : [ abcd - ( a + b + c + d ) ] chia hết cho 9
Chứng tỏ rằng abcd - ( a+b+c+d ) : 9 ( chia hết cho 9 )
Chứng tỏ rằng: abcd -(a+b+c+d) chia hết cho 9
Chứng tỏ rằng a+b+c+d chia hết cho 9 thì số abcd chia hết cho 4
Chứng tỏ rằng abc chia hết cho 25 khi và chỉ khi bc chia hết cho 25
Chứng tỏ rằng abcd chia hết cho 8 khi và chỉ khi bcd chia hết cho 8
Cho a+b+c+d chia hết cho 3.Chứng tỏ rằng abcd chia hết cho 3
a) Chứng minh rằng: nếu 4.abc +deg chia hết cho 83 thì abc.deg chia hết cho 83
b) Chứng minh rằng nếu ab=3.cd thì abcd chia hết cho 43
c) Chứng minh rằng nếu abcd chia hết cho 29 thì a+3.b+9.c+27.d chia hết cho 29
d) Chứng minh rằng 10n - 36.n-1 chia hết cho 9 với n thuộc N và n lớn hơn hoặc bằng 2
a) Chứng minh rằng: nếu 4.abc +deg chia hết cho 83 thì abc.deg chia hết cho 83
b) Chứng minh rằng nếu ab=3.cd thì abcd chia hết cho 43
c) Chứng minh rằng nếu abcd chia hết cho 29 thì a+3.b+9.c+27.d chia hết cho 29
d) Chứng minh rằng 10n - 36.n-1 chia hết cho 9 với n thuộc N và n lớn hơn hoặc bằng 2
chứng tỏ rằng:
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
b) Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là một số không chia hết cho 4.
c) a b ¯ - b a ¯ ⋮ 9 (với a > b )
d) Nếu a b ¯ + c d ¯ ⋮ 11 thì a b c d ¯ ⋮ 11