\(\left(a+b\right)^2=a^2+2ab+b^2\)(1)
\(\left(a-b\right)^2+4ab=a^2-2ab+b^2+4ab=a^2+2ab+b^2\)(2)
từ (1) và (2) => đpcm
\(\left(a-b\right)^2=a^2-2ab+b^2\)(3)
\(\left(a+b\right)^2-4ab=a^2+2ab+b^2-4ab=a^2-2ab+b^2\)(4)
từ (1) và (2) => đpcm
\(\left(a+b\right)^2=a^2+2ab+b^2\)(1)
\(\left(a-b\right)^2+4ab=a^2-2ab+b^2+4ab=a^2+2ab+b^2\)(2)
từ (1) và (2) => đpcm
\(\left(a-b\right)^2=a^2-2ab+b^2\)(3)
\(\left(a+b\right)^2-4ab=a^2+2ab+b^2-4ab=a^2-2ab+b^2\)(4)
từ (1) và (2) => đpcm
Chứng minh rằng:
(a + b)2 = (a – b)2 + 4ab
(a – b)2 = (a + b)2 – 4ab
Áp dụng:
a) Tính (a – b)2, biết a + b = 7 và a.b = 12.
b) Tính (a + b)2, biết a – b = 20 và a.b = 3.
Chứng minh hằng đẳng thức:
1) (a+b)^2-(a-b)^2=4ab
3) (a+b)^2-4ab=(a-b)^2
5) a^3+b^3=(a+b)^3-3ab(a+b)
Chứng minh rằng
a/ (a+b)^2=(a-b)^2+4ab
b/ (a-b)^2=(a+b)^2-4ab
c/ (a^2+b^2)(x^2+y^2)=(ax-by)^2+(ay+bx)^2
Chứng minh rằng
a) (a+b)^2 = (a-b)^2 +4ab
b) (a-b)^2 = (a+b)^2 - 4ab
c)( a^2 + b^2 ).(x^2 +y^2) = (ax - by)^2 +(ay+bx)^2
Chứng minh rằng:
a) (a+b)2=(a-b)2+4ab
b)(a-b)2=(a+b)2-4ab
c) a3+b3=(a+b)3-3ab(a+b)
Chứng minh rằng :
(a + b) 2 = (a - b) 2 + 4ab
(a - b) 2 = (a + b) 2 - 4ab
. Giúp mình nha!! <3
chứng minh : (a-b)2=(a+b)2+4ab
chứng minh rằng
\(\left(a+b\right)^2=\left(a-b\right)^2+4ab\)
\(\left(a-b\right)^2=\left(a+b\right)^2-4ab\)
Chứng minh rằng: ( a + b ) 2 - ( a - b ) 2 = 4 a b . Từ đó tính: ( a + b ) 2 biết a - b = 3 và ab = 4.