\(12^8.9^{12}=18^{16}\)
\(\left(3.4\right)^8.3^{24}=\left(2.9\right)^{16}\)
\(3^8.4^8.3^{24}=2^{16}.9^{16}\)
\(3^{32}.2^{16}=2^{16}.3^{32}\)
\(12^8.9^{12}=18^{16}\)
\(\left(3.4\right)^8.3^{24}=\left(2.9\right)^{16}\)
\(3^8.4^8.3^{24}=2^{16}.9^{16}\)
\(3^{32}.2^{16}=2^{16}.3^{32}\)
Chứng minh các đẳng thức sau:128.912 = 1816
Chứng minh rằng: 1 1.2 + 1 3.4 + 1 5.6 + ... + 1 49.50 = 1 26 + 1 27 + 1 28 + ... + 1 50
Chứng minh các đẳng thức sau:
A> 12^8 *912= 18^16
B> 75^20 = 45^10 * 5^30
(* Là nhân) giúp tui với, cảm ơn trước hjhj
cho x/z = z/y. chứng minh rằng (x2 + z2)/(y2 + z2) = x/ycho x/z = z/y. chứng minh rằng (x2 + z2)/(y2 + z2) = x/y
1) So sánh :
a)128 và 812
b) (-5)39 và (-2)91
c) 5020 và 255010
2) Cho \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\). Chứng minh rằng :
a) \(\left(\dfrac{a+b}{c+d}\right)^3=\dfrac{a-b^3}{c-d^3}\)
3) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
d) D=(2x+\(\dfrac{1}{3}\))4 - 1
e) E= \(-\left(\dfrac{4}{9}x-\dfrac{2}{15}\right)^6+3\)
f) G=|x-2008|+|x-8|
Cho x / 2014 = y / 2015 = z / 1016 Chứng minh rằng 4(x - y) . (y - z) = (z - x)^2
Cho x / y = y / z Chứng minh rằng x^2 + y^2 / y^2 + x^2 = x / z
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Chứng minh
A) 369^3-2193 chia hết cho 1350
b)372^2 -128^3 chia hết cho 8000
Bài 8: So sánh:
a) 2225 và 3150
b) 291 và 535
c) 9920 và 999910
Bài 9: Chứng minh đẳng thức:
a) 128 . 1816
b) 7520 = 4510 . 530