Chứng minh rằng: a<b thì -b<-a; với mọi a;b thuộc Z
Chứng minh rằng-(a-b)=-a+b với mọi a,b \(\in\)Z
chứng minh rằng với mọi a,b thuộc Z thì |a|+|b| luôn lớn hơn hoặc bằng |a+b|
Chứng minh rằng - ( a - b ) = = -a+ b với mọi a , b thuộc Z
Chứng minh rằng:
|a+b|=<|a|+|b| với mọi a, b thuộc Z
Cho A = a^2 - 6a + | 3a - b | + 9 ( Với a,b thuộc Z )
a) Chứng minh rằng biểu thức không âm với mọi giá trị của a,b
b) A=O thì giá trị của a,b bằng bao nhiêu
Chứng minh rằng: với mọi a,b,c thuộc Z ta có:
a) Nếu a>b và c>0 thì ac>bc
b) Nếu a>b và c<0 thì ac<bc
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2