cho y= 1/4x^4 -1/2(m+4)x^2 -(m+3)x
tìm m để y'=0 có 3 nghiệm phân biệt x1 ,x2 , x3 sao cho |x1| +|x2|+|x3| =6
Cho 1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m-3)x+2. Tìm m để a)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dương b)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu c)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt|x1-x2|= căn 2 d)y' lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x e)y' nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x
Cho 1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m-3)x+2. Tìm m để a)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dương b)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu c)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt|x1-x2|= căn 2 d)y' lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x e)y' nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x
Chứng minh phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm phân biệt Với mọi m thuộc R. đặt f(x)=X^4+(m-2)x^3+x^3+(3m+1)x-4m-2016=0
Cho phương trình: x 3 + 3 x 2 – ( 24 + m ) x - 26 – n = 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa m và n để 3 nghiệm phân biệt x 1 , x 2 , x 3 lập thành một cấp số cộng
A. 3m =n
B. m =n
C. m =3n
D. m + n =0
Chứng minh rằng phương trình: x 3 - 3 x = m có ít nhất hai nghiệm với mọi giá trị của m ∈ (-2; 2)
Biết rằng tồn tại giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: x4 – 2(m + 1)x2 + 2m + 1 = 0, tính lập phương của giá trị đó.
A. 4
B. 64/729
C. 64
D. -4/9
Phương trình x4 – 2(m + 1)x2 + 2m + 1 = 0 (1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
A. m = 2 hoặc m = -4/9
B. m = 4 hoặc m = -4/9
C. m = 4 hoặc m = -2
D. m = 3 hoặc m = -1
Chứng minh rằng phương trình: m x − 1 3 . ( x 2 − 4 ) + x 4 – 3 = 0 luôn có ít nhất hai nghiệm với mọi giá trị của tham số m