Lời giải:
$d=ƯCLN(a,b)$
$\Rightarrow a\vdots d; b\vdots d$
$\Rightarrow a-b\vdots d$
$\Rightarrow d=Ư(a-b)$
Ta có đpcm.
Lời giải:
$d=ƯCLN(a,b)$
$\Rightarrow a\vdots d; b\vdots d$
$\Rightarrow a-b\vdots d$
$\Rightarrow d=Ư(a-b)$
Ta có đpcm.
Chứng minh rằng : Nếu d= ƯCLN ( a;b ) thì a = d.x; b = d.y mà x; y là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau
chứng minh rằng nếu A con B; B con D thì A là con D
Chứng minh rằng: Nếu a.b = c^2 (a, b, c thuộc N) và ƯCLN(a, b) = 1 thì a và b đều là các số chính phương
Chứng minh rằng: Nếu a.b = c^2 (a, b, c thuộc N) và ƯCLN(a, b) = 1 thì a và b đều là các số chính phương
Chứng minh rằng: Nếu ab=c^2 (a,b,c thuộc N sao) và ƯCLN(a,b) = 1 thì a và b đều là các số chính phương
Chứng minh rằng: Nếu ab=c^2 (a,b,c thuộc N sao) và ƯCLN(a,b) = 1 thì a và b đều là các số chính phương
Chứng minh rằng: Nếu ab=c^2 (a,b,c thuộc N sao) và ƯCLN(a,b) = 1 thì a và b đều là các số chính phương
Chứng minh rằng : nếu ƯCLN(a,a+b) =1 thì ƯCLN (a,a+b) cũng bằng nó
Cho a,b là các số tự nhiên khác 0 sao cho (a+1)/b+(b+1)/a là số tự nhiên. Gọi d= ƯCLN(a,b). chứng minh rằng a+b>=d^2