Gọi \(d=ƯC\left(n^2+n;2n+1\right)\)
\(\Rightarrow2\left(n^2+n\right)-n\left(2n+1\right)⋮d\)
\(\Rightarrow n⋮2\)
\(\Rightarrow2n+1-2.n⋮d\)
\(\Rightarrow1⋮d\)
\(\Rightarrow d=1\)
\(\Rightarrow n^2+n\) và \(2n+1\) nguyên tố cùng nhau
Gọi \(d=ƯC\left(n^2+n;2n+1\right)\)
\(\Rightarrow2\left(n^2+n\right)-n\left(2n+1\right)⋮d\)
\(\Rightarrow n⋮2\)
\(\Rightarrow2n+1-2.n⋮d\)
\(\Rightarrow1⋮d\)
\(\Rightarrow d=1\)
\(\Rightarrow n^2+n\) và \(2n+1\) nguyên tố cùng nhau
Chứng minh: n2 + n và 2n+1 là hai số nguyên tố cùng nhau.
1.Chứng tỏ rằng hai số lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau
2.Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , các số sau là các số nguyên tố cùng nhau.
a) n+1 và n+2 b)2n+2 và 2n+3
c)2n+1 và n+1 d)n+1 và 3n+4
Chứng minh rằng:
a, Hai số tự nhiên liên tiếp (khác 0) là hai số nguyên tố cùng nhau
b, Hai số lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau
c, 2n+1 và 3n+1 với n ∈ N là hai số nguyên tố cùng nhau
Chứng minh rằng:
a) Hai số tự nhiên liên tiếp (khác 0) là hai số nguyên tố cùng nhau.
b) Hai số lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau.
c) 2n + 1 và 3n + 1 với n ∈ N là hai số nguyên tố cùng nhau
Chứng minh rằng:
a) Hai số tự nhiên lien tiếp khác 0 là hai số nguyên tố cùng nhau
b) Hi số ller liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau
c) 2n+1 và 3n + 1 (n thuộc N) là hai số nguyên tố cùng nhau
d) 2n+5 và 3n+7 nguyên tố cùng nhau
chứng minh rằng:2n+1 và n.(n+1) là hai số nguyên tố cùng nhau
Chứng minh rằng 2n+ 1 và 3n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n thuộc N )
Chứng minh rằng 2n+1 và 3n+1 là hai số nguyên tố cùng nhau(với n \(\notin N\)
chứng minh rằng: 2n+1 và 3n+1 là hai số nguyên tố cùng nhau. ( với n thuộc N