Ta có :
2z2 \(⋮\)4 , vì 4x2 \(⋮\)4, 4x \(⋮\)4,8y3 \(⋮\)4, 4 \(⋮\)4
Suy ra : z \(⋮\)2
Khi đó , ta có : ( 4x ( x + 1 ) - 8y3 + 2z2 ) chia hết cho 8
Mà 4 không chia hết cho 8 . suy ra điều cần chứng minh
Ta có :
2z2 \(⋮\)4 , vì 4x2 \(⋮\)4, 4x \(⋮\)4,8y3 \(⋮\)4, 4 \(⋮\)4
Suy ra : z \(⋮\)2
Khi đó , ta có : ( 4x ( x + 1 ) - 8y3 + 2z2 ) chia hết cho 8
Mà 4 không chia hết cho 8 . suy ra điều cần chứng minh
Chứng minh rằng không có các số nguyên x,y,z thỏa mãn:4x2+4x=8y3-2z2+4
chứng minh rằng không có các số nguyên x, y ,z nào thỏa mãn |x - y| + | y - z| + | z - x| =2013
chứng minh không tồn tại các số nguyên x,y,z thỏa mãn
4x2+4x=8y3-2z2+4
1.Chứng tỏ rằng: A=75.(4^2004+4 ^2003+...+4 ^2+4+1)+2,5 chia hết cho 10
2.Chứng minh rằng không có số nguyên x,y,z thỏa mãn: 4x2+x=8y3 - 2z2+4
1.Chứng tỏ rằng: A=75.(4^2004+4 ^2003+...+4 ^2+4+1)+2,5 chia hết cho 10
2.Chứng minh rằng không có số nguyên x,y,z thỏa mãn: 4x2+x=8y3 - 2z2+4
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x , y, z thỏa mãn :
/x-y/+/y-x/+/z-x/ = 2005
Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x,y,z thỏa mãn :
|x-y| + |y-z| + |z-x| = 2005