a) Hàm hằng ⇒ Δy = 0
b) theo định lí 1
y = x hay y = x1 ⇒ y’= (x1)’= 1. x1-1 = 1. xo = 1.1 =1
a) Hàm hằng ⇒ Δy = 0
b) theo định lí 1
y = x hay y = x1 ⇒ y’= (x1)’= 1. x1-1 = 1. xo = 1.1 =1
Cho hàm số f x = 3 x + 2 n ế u x < - 1 x 2 - 1 n ế u x ≥ - 1
a. Vẽ đồ thị hàm số y= f(x). Từ đó nêu nhận xét vê tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.
b. Khẳng định nhận xét trên bằng 1 chứng minh.
Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số tại các điểm đã chỉ ra: y = x + 1 x - 1 tại x 0 = 0
Xét hai câu sau:
(1) Hàm số y = x x + 1 liên tục tại x= 0.
(2) Hàm số y = x x + 1 có đạo hàm tại x=0 .
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng.
B. Chỉ có (1) đúng
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số:
a) f x = x 2 tại điểm x bất kì;
b) g x = 1 / x tại điểm bất kì x ≠ 0
Bằng định nghĩa, tìm đạo hàm của hàm số sau y = 7 + x – x 2 tại x o = 1
Chứng minh rằng hàm số y = sin6x + cos6x + 3sin2xcos2x có đạo hàm bằng 0.
Chứng minh rằng hàm số:
f x = x - 1 2 n ế u x ≥ 0 - x 2 n ế u x < 0
Không có đạo hàm tại điểm x = 0 nhưng có đạo hàm tại điểm x = 2 .
Đạo hàm của hàm số y = x 5 + 2 / x - 1 b ằ n g
A. 5 x 4 + 2 x 2
B. 5 x 4 - 2 x 2
C. 5 x 4 - 2 x 2 - 1
D 5 x - 2 x 2
Tính ( bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số tại các điểm đã chỉ ra: y = x 2 + x tại x 0 = 1