chứng minh các đẳng thức sau:
x^5- 1/ x-1= x^4+ x^3+ x^2+ x+ 1
chứng minh đẳng thức sau
( x+5 ) ( x+1 ) + ( x-2 ) ( x ^{ 2 } +2x+4 ) -x ( x ^{ 2 } +x-2 ) = 8x-3
help với
Chứng minh đẳng thức sau :
a)(x+y).(x^4-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4)=x^5+y^5
chứng minh đẳng thức sau :
a) x(x+1)(x+2)=x3+3x2+2x
tìm x biết :
b) (3x - 2)(4x - 5) - (2x - 1)(6x+2) = 0
chứng minh đẳng thức sau :
x(x+1)(x+2)=x3+3x2+2x
tìm x biết :
(3x - 2)(4x - 5) - (2x - 1)(6x+2) = 0
thực hiện phép tính :
5x(12x+7) - (3x+1)(20x - 5)
bài 1:tính GTNN của các biểu thức sau:
a,A=x^2-4x+6
b,B=y^2-y+1
c,C=x^2-4x+y^2-y+5
bài 2: tính GTLN của các biểu thức sau
a,A=-x^2+4x+2
b,B=x-x^2+2
bài 3:chứng tỏ
a,x^2-6x+10>0 với mọi x
b,4y-y^2-5 với mọi y
bài 4:cho biết x+y=15 và xy=-100. Tính giá trị của biểu thức B=x^2+y^2
bài 5:chứng minh đẳng thức (x+y)^2-(x-y)^2=4xy
chứng minh đẳng thức (2x+3)(x-4)+(x-5)(x-2)=(3x-5)(x-4)
1) Tìm x biết: 5(x^2-1)+x(1-5x)= x-2
2) Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (x+y+z)^3 = x^3+y^3+z^3+3(x+y)(y+z)(z+x)
b) x^2n+1 +y^2n+1 = (x+y)(x^2n-x^2n-1 y+x^2n-2 y^2- ...+x^2 y^2n-2 -xy^2n-1 +y^2n)
dùng định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
x^2(x+2)/x(x+2)^2=x/x+2
3-x/3+x=x^2-6x+9/9-x^2
x^3-4x/10-5x=-x^2-2x/5
Bài 1: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x.
a/ (2x + 1)(4x – 3) – 6x(x + 5) – 2x(x – 7) + 18x
b/ 9x(2x – 5) – (6x + 2)(3x – 2) + 39x
c/ 4x(2x – 3) + x(x + 2) – 9x(x – 1) + x – 5