Biết luôn có hai số a, b để F ( x ) = a x + b x + 4 ( 4 a - b ≠ 0 ) là nguyên hàm của hàm số f(x) và thỏa mãn 2 f 2 ( x ) = ( F ( x ) - 1 ) f ' ( x ) . Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
Giả sử hàm số f(x) = (ax2 + bx + c).e–x là một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 – x).e–x. Giá trị của biểu thức A = a + 2b + 3c bằng
A. 6
B. 4
C. 9
D. 3
Cho hàm số y = a x + b x + c có đồ thị như hình bên dưới, với a,b,c ∈ ℤ . Tính giá trị của biểu thức T = a + 2b + 3c?
A. T = -8
B. T = 2
C. T = 6
D. T = 0
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) tanx > sinx, 0 < x < π/2
b)
với 0 < x < + ∞
Cho a, b, c thỏa mãn − 1 + a − b + c > 0 8 + 4 a + 2 b + c < 0 thì số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + a x 2 + b x + c với trục Ox là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho PT ax^2 + bx + c = 0. Với a + b + mc = 0. CMR PT có n0 với m >1
Cho hàm số f ( x ) = x 3 + 3 a x 2 + 3 x + 3 có đồ thị (C) và g ( x ) = x 3 + 3 b x 2 + 9 x + 5 có đồ thị (H), với a, b lá các tham số thực. Đồ thị (C), (H) có chung ít nhất 1 điểm cực trị. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a + 2 b
A. 21
B. 2 6 + 6.
C. 3 + 5 3 .
D. 2 6 .
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ ℝ ; a ≥ 0 ; ≥ 0 ) .
Đặt đa thức f ( x ) = a x 2 + b x - 2 .
Biết f ( - 1 ) ≤ 0 , f ( 1 4 ) ≤ - 5 4 .
Tìm giá trị lớn nhất của z
A. max z = 2 5
B. max z = 3 2
C. max z = 5
D. max z = 2 6
Cho hàm số y = f(x), y = g(x) là các hàm số có đạo hàm và liên tục trên [0; 2] và ∫ 0 2 g x f ' x d x = 2 , ∫ 0 2 g ' x f x d x = 3 . Tính tích phân I = ∫ 0 2 [ g x f x ] ' d x .
A. I = –1
. I = 1
C. I = 5
D. I = 6