Đáp án B
Phân tử ADN có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
Đáp án B
Phân tử ADN có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
Chức năng của ADN là a. Tham gia cấu trúc của NST. b. Lưu giữ thông tin. c. Lưu giữ và truyền đạt thông tin. d. Truyền đạt thông tin.
Chức năng của ADN là
A. Lưu giữ thông tin.
B. Truyền đạt thông tin.
C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin.
D. Tham gia cấu trúc của NST.
Các nhận định sau đúng hay sai? Tại sao?
a. Phân tử ADN mạch kép có lượng thông tin di truyền gấp đôi so với cấu trúc ADN mạch đơn.
b. Ở mức độ phân tử, đa số đột biến gen là có hại cho thể đột biến.
c. Nếu chức năng phân tử protein không thay đổi thì đột biến gen không thể xảy ra.
d. Nếu đột biến gen làm biến đổi bộ ba mở đầu (AUG) thì quá trình phiên mã không thể xảy ra.
1.Tại sao nguyên phân là phương thức truyền đạt và duy trì sự ổn định bộ NST đặc
trưng của các loài sinh sản vô tính?
2.Tại sao nói sự kết hợp 3 quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh là cơ chế đảm
bảo sự duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của các loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ
thể?
3. Những hoạt động nào của NST trong giảm phân, những hoạt động nào của giao tử
trong thụ tinh tạo ra các biến dị tổ hợp?
Nguyên phân là một quá trình
I. Giúp gia tăng số lượng tế bào, là cơ chế để cơ thể hình thành và lớn lên
II. Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội qua các thế hệ
III. Đảm bảo cho sự hình thành các tế bào sinh tinh và sinh trứng
A. I và II
B. II và III
C. I, II, III
D. I và III
Chức năng của gen là
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Chứa đựng nằn lượng cho các hoạt động của tế bào.
B.Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
C.Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
D.Tham gia vào các cấu trúc của màng tế bào.
Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin truyền?
a) ARN vận chuyển
b) ARN thông tin
c) ARN ribôxôm
d) Cả 3 loại ARN trên.
Hãy hoàn chinh nội dung định luật phân li độc lập: "Khi lai hai cơ thể (A) khác nhau về (B) cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của các cặp tính trạng (C)." (A), (B), (C) lần lượt là:
A. Thuần chủng; hai hay nhiều; không phụ thuộc vào nhau
B. Thuần chủng; hai; phân li độc lập với nhau
C. Bố mẹ; hai hay nhiều; không phụ thuộc vào nhau
D. Thuần chủng, hai; không phụ thuộc vào nhau.
Câu 24: Chức năng của NST giới tính là:
A. điều khiển tổng hợp prôtêin cho tế bào.
B. nuôi dưỡng cơ thể.
C. xác định giới tính.
D. quy định tính trạng thường trên cơ thể.
Câu 25: Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào?
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ARN.
Câu 26: Đường kính ADN và chiều dài mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt là:
A. 20 Å và 34 Å.
B. 34 Å và 10 Å.
C. 3,4 Å và 34 Å.
D. 3,4 Å và 10 Å.
Câu 27: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là:
A. glucôzơ.
B. axit amin.
C. nuclêôtit.
D. lipit.
Câu 28: Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định?
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. Số lượng các nuclêôtit.
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN.
D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN.
Câu 29: Chức năng của tARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm.
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein.
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào.
Câu 30: Sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng nào dưới đây là đúng?
A. ADN → ARN → prôtêin → tính trạng.
B. Gen → mARN → prôtêin → tính trạng.
C. Gen → mARN → tính trạng.
D. Gen → prôtêin → tính trạng.
chức năng của AND là :
A.lưu giữ thông tin .
B.truyền đạt thông tin.
C.lưu giữ và truyền đạt thông tin .
D.tham gia cấu trúc của NST.