Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
A. 5 400 321 C. 5 004 321
B. 5 040 321 D. 5 430 021
Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….
g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..
Số gồm năm chục triệu, bốn chục nghìn, ba trăm hai chục và một đơn vị được viết là:
a. 50 400 321
b. 50 040 321
c. 50 004 321
d. 543 021
a)Số có chữ số đầu tiên thuộc hàng cao nhất của lớp nghìn là số có:
A.4 chữ số. B.5 chữ số. C.6 chữ số. D.7 chữ số.
b)Số có chữ số đầu tiên thuộc hàng thấp nhất của lớp triệu là số có:
A.6 chữ số. B.7 chữ số. C.8 chữ số. D.9 chữ số.
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
c) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
d) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
Tìm số tròn triệu có 9 chữ số,biết chữ số hàng trăm triệu gấp đôi chử số hàng chục triệu,chữ số hàng chục triệu gấp đôi chữ số hàng triệu.
Bài 2. Tìm số tròn triệu có 9 chữ số, biết chữ số hàng trăm triệu gấp đôi chữ số hàng chục triệu, chữ số hàng chục triệu gấp đôi chữ số hàng triệu