Đáp án: B. 4
Giải thích: Chu kỳ động dục của vật nuôi chia làm 4 giai đoạn: Giai đoạn trước động dục - Giai đoạn động dục - Giai đoạn sau động dục - Giai đoạn cân bằng sinh dục
Đáp án: B. 4
Giải thích: Chu kỳ động dục của vật nuôi chia làm 4 giai đoạn: Giai đoạn trước động dục - Giai đoạn động dục - Giai đoạn sau động dục - Giai đoạn cân bằng sinh dục
Câu 30: Mục đích của phương pháp lai kinh tế là?
A. Tạo giống mới. B. Làm giống. C. Thuần chủng. D. Lấy sản phẩm.
Câu 31: Lai kinh tế phức tạp là lai giữa bao nhiêu giống vật nuôi?
A. từ 2 giống trở lên. B. từ 3 giống trở lên.
C. từ 4 giống trở lên. D. từ 5 giống trở lên.
Câu 32: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống thuần chủng?
A. Lợn Đại bạch x Lợn ỉ B. Lợn Đại bạch x lợn Lanđrat.
C. Lợn Đại bạch x lợn Móng cái. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.
Câu 33: Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì?
A. Phát triển về số lượng.
B. Tạo ra giống mới.
C. Tạo ưu thế lai.
D. Tạo ra đời con tốt hơn bố mẹ.
Câu 34: Mục đích của lai giống là gì?
A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống đã có hoặc tạo ra giống mới.
B. Sử dụng ưu thế lai, làm giảm sức sống và khả năng sản xuất ở đời con.
C. Phát triển số lượng.
D. Duy trì, củng cố chất lượng giống.
Câu 35: Cá chép V1 được lai tạo từ những giống cá chép nào sau đây?
A. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri
B. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng In- đô-nê-xi-a
C. Cá chép vàng Hung- ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a
D. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a
Câu 36: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống tạp giao?
A. Lợn ỉ x Lợn ỉ B. Lợn Yorkshire x lợn Lanđrat.
C. Lợn Đại bạch x lợn Đại bạch. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.
Câu 37: Cá chép trắng Việt Nam có đặc điểm?
A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.
B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.
C. Lớn nhanh, to, ngoại hình đẹp.
D. Không sinh sản đươc.
Câu 38: Cá chép In-đô-nê-xi-a có đặc điểm?
A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.
B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.
C. Lớn nhanh, to, chịu được môi trường sống không thuận lợi
D. Ngoại hình đẹp, khả năng sinh sản tốt.
Câu 39: Cơ cấu sản phẩm của NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP nước ta năm 2004 là bao nhiêu?
A. 21,7%.
B. 24,5%.
C. 18,38%.
D. 38,2%.
Câu 40: Cơ cấu sản phẩm của CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG nước ta năm 2004 là bao nhiêu?
A. 21,7%. B. 40,1% C. 38,2%. D. 24,5%.
Chu kỳ động dục của trâu là:
A. 20 ngày
B. 21 ngày
C. 25 ngày
D. 28 ngày
Về quá trình gây động dục của vật nuôi:
A. Hoạt động sinh dục của vật nuôi là định kì không thể thay đổi.
B. Hoạt động sinh dục của vật nuôi do các hoocmon sinh trưởng điều tiết.
C. Hoạt động sinh dục của vật nuôi do các hoocmon sinh dục điều tiết
D. Hoocmon không thể do con người tạo ra.
Chu kì động dục ở lợn nái dao động từ 18-23 ngày, trung bình là 21ngày.Đây là VD về quy luật sinh trưởng và phát dục nào?
A.Không đồng đều
B.Theo chu kì.
C.Theo giai đoạn
D.Theo thời gian.
MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ.E ĐANG CẦN GẤP Ạ.
Qua quá trình sinh trưởng và phát dục làm cơ thể vật nuôi:
A. Lớn lên
B. Hoàn chỉnh về cấu tạo
C. Hoàn chỉnh về chức năng sinh lí
D. Cả 3 đáp án trên
Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi diễn ra
A. Thụ tinh nhân tạo đạt kết quả cao
B. Hiệu suất chăn nuôi cao
C. Vận dụng tốt các chu kỳ của vật nuôi
D. Tất cả đều đúng
Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi diễn ra ….. nhưng không đồng đều.
A. Theo trình tự phát dục trước, sinh trưởng sau
B. Theo trình tự sinh trưởng trước, phát dục sau
C. Không đồng thời
D. Đồng thời
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
A. Thức ăn
B. Chăm sóc, quản lí
C. Môi trường sống của vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên