Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> I am visiting my grandparents next Sunday.
Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> I am visiting my grandparents next Sunday.
Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.
Choose the best answer.
We ______________ our grandparents every week.
A. visit
B. visiting
C. visits
D. are visiting
Write the correct forms of the verbs in brackets
My grandparents (travel) _________________ to New York next month.
Choose the best answer.
The sofa is next ______________ the television.
A. iin
B. to
C. with
D. of
Choose the best answer.
________ are you going to invite to your party next week?
A. What
B. Who
C. Whose
D. Where
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
There _____________ a microwave next to the wardrobe.
A. is
B. be
C. are
D. being
Choose the best answer to complete the sentence. I _______ do my homework. My teacher said so.
A. can
B. mustn't
C. have to
D. don't have to
Choose the best answer to complete the sentence.
Hoa, my best friend, _____ a good sense of humor. She always _____ the joke to me.
A. is / tell
B. is / tells
C. has / tells
D. has / tell
Choose the best answer
My classmate likes ___________ swimming.
A. going
B. playing
C. doing
D. having
Choose the best answer to complete the sentence.
My sister is a _____.
A. gymnastic
B. gymnasium
C. gymnast
D. gymnasts