Từ dùng ở miền Bắc : bố, mẹ, anh cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan.
Từ dùng ở miền Nam: ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, khóm, khoai mì, vịt xiêm.
Từ dùng ở miền Bắc : bố, mẹ, anh cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan.
Từ dùng ở miền Nam: ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, khóm, khoai mì, vịt xiêm.
Xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại cho đúng:
Bố/ba , mẹ /má , anh cả /anh hai , quả / trái , hoa /bông
Dứa / thơm / khóm, sắn / mì , ngan / vịt xiêm
Con hãy sắp xếp những từ ngữ chỉ sự vật và chỉ người vào bảng :
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu tục ngữ:
trồng cây, một cây, giống, ba cây, bí, cỏ, đau
Xếp các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp
Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm.
Tìm các từ ngữ:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao : ....................
- Loại “tên” dùng xuể đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian : ....................
gạch dưới các từ ghép có trong các câu sau từ các danh từ riêng và xếp vào các nhóm nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau cây nào cũng đẹp cây nào cũng quý nhưng thân thuộc nhất là vẫn là trên lứa bác là non nước trời mây Việt nam có bác mỗi ngày đẹp hơn còn cao hơn đỉnh Trường Sơn nghìn năm trung đức tâm hồn ông cha điệu lục bát khúc dân ca Việt Nam là bác bác là Việt Nam a từ tổng hợp B từ phân loại các bạn đã giúp mình nhé cảm ơn 💁💁💁💁
Con hãy xếp các thành ngữ sau vào mỗi nhóm thích hợp :
Chọn từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
đàn tơ-rưng, nương rẫy, buôn làng