Trả lời đúng: 1,0 điểm (mỗi ý 0,5 điểm); trả lời khác: 0 điểm Gợi ý:
a) Chọn “tài năng”
b) Chọn “tài hoa”
Trả lời đúng: 1,0 điểm (mỗi ý 0,5 điểm); trả lời khác: 0 điểm Gợi ý:
a) Chọn “tài năng”
b) Chọn “tài hoa”
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
a)– Một người………… vẹn toàn
– Nét chạm trổ………
– Phát hiện và bồi dưỡng những………. trẻ.
(Tài năng, tài đức, tài hoa)
b) – Ghi nhiều bàn thắng………
– Một ngày………..
– Những kỉ niệm……….
(đẹp trời, đẹp đẽ, đẹp mắt)
c)– Một……… diệt xe tăng.
– Có……….đấu tranh.
– ……. nhận khuyết điểm.
(dũng khí, dùng sĩ, dũng cảm)
Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài
Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa, tài sản
a) Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường
b) Tài có nghĩa là tiền của
Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài
Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa, tài sản
a) Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường
b) Tài có nghĩa là tiền của
Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, ,.. - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : |
M: Người ta là hoa đất |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp.... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị.... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật :.... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người:.... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp :.... |
M : Đẹp người đẹp nết |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, |
Từ nào chứa tiếng tài không cùng nghĩa với tiếng tài ở các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau : a. tài giỏi, tài ba, tài sản, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài,thiên tài, tài tử b.tài chính,tài khoản,tài sản,tài hoa,gia tài,tài vụ,tiền tài,tài lộc.
Sử dụng từ điển tìm nghĩa của những từ sau:
- tài nguyên: ..............................
- tài nghệ:..................................
- tài đức: ...................................
- tài ba: ...................................
- tài năng: ................................
- tài hoa: ...................................
Bài 1. Khoanh tròn từ có tiếng tài không thuộc nhóm nghĩa trong mỗi dãy từ sau:
a) tài giỏi, tài ba, tài sản, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài, thiên tài, tài hoa, tài tử.
b) tài chính, tài khoản, tài sản, tài hoa, gia tài, tài vụ, tiền tài, tài lộc.