Em điền như sau:
- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh.
- Hy sinh anh dũng.
Em điền như sau:
- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh.
- Hy sinh anh dũng.
Chọn từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- ... bênh vực lẽ phải.
- Khí thế...
- Hy sinh...
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- ............. bênh vực lẽ phải
- khí thế ..................
- hi sinh ..................
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cùng nghĩa với từ “dũng cảm” là “can đảm”, trái nghĩa với từ dũng cảm là từ
Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm.
- Bác sĩ Ly đã ……………… bênh vực lẽ phải.
- Đoàn quân khí thế ……………………….tiến ra trận.
- Anh Kim Đồng đã ……………………… hi sinh khi làm liên lạc.
Bài 3. Chọn các từ thích hợp có trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
(anh dũng, bạo gan, quả cảm, anh hùng)
a/ Cậu ấy thật ……………..……………. khi dám đi một mình vào đêm tối.
b/ Các chiến sĩ của ta đã hi sinh ………..…………………………
c/ Anh ấy đã xông pha cứu đồng đội giữa cơn mưa bom, thật là một hành động ………………………….
Bài 4. Chọn và điền từ ngữ thích hợp cho sẵn dưới đây vào chỗ trống sao cho hợp nghĩa:
(gan góc, gan lì, anh tài, anh hùng, anh dũng)
- ......................... : dám đương đầu với nguy hiểm, cam chịu đựng đến mức trơ ra, không biết sợ hãi là gì.
- ..........................: tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm, khó khăn.
- ...........................: người lập nên công trạng lớn lao đối với đất nước hoặc người có tài năng, khí phách, làm nên những việc phi thường.
- ..........................: người tài giỏi hơn hẳn người bình thường.
- ..........................: có sức mạnh tinh thần đảm bảo vượt qua mọi khó khăn, thử thách làm những việc tốt đẹp.
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
a)– Một người………… vẹn toàn
– Nét chạm trổ………
– Phát hiện và bồi dưỡng những………. trẻ.
(Tài năng, tài đức, tài hoa)
b) – Ghi nhiều bàn thắng………
– Một ngày………..
– Những kỉ niệm……….
(đẹp trời, đẹp đẽ, đẹp mắt)
c)– Một……… diệt xe tăng.
– Có……….đấu tranh.
– ……. nhận khuyết điểm.
(dũng khí, dùng sĩ, dũng cảm)
Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (1,0 điểm)
Người nông dân trong câu chuyện nhanh chóng buông xuôi và bỏ cuộc trước khó khăn. Con lừa khôn ngoan, … (anh dũng, dũng cảm, quả cảm) đã dùng chính những xẻng đất muốn vùi lấp nó để tự giúp mình ra khỏi giếng
Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
M: hành động dũng cảm
................. tinh thần dũng cảm
.............. xông lên............
.......... người chiến sĩ .............
.......... nữ du kích .............
.......... em bé liên lạc .............
............. nhận khuyết điểm....
............. cứu bạn..............
............. chống lại cường quyền
............ trước kẻ thù........
............. nói lên sự thật.....