a.meets b.loughs c.opens d.stops ( gạch chân s )
a.wanted b.looked c.placed d.asked ( gạch chân ed )
a.meets /s/ b.loughs /s/ c.opens /z/ d.stops /s/ ( gạch chân s )
a.wanted /id/ b.looked /t/ c.placed /t/ d.asked /t/ ( gạch chân ed )
a.meets b.loughs c.opens d.stops ( gạch chân s )
a.wanted b.looked c.placed d.asked ( gạch chân ed )
a.meets /s/ b.loughs /s/ c.opens /z/ d.stops /s/ ( gạch chân s )
a.wanted /id/ b.looked /t/ c.placed /t/ d.asked /t/ ( gạch chân ed )
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU! 🤧✨💖
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
. A. books B. pencils C. rulers D. bags
Mình đang cần gấp ,giúp mình với các bạn !
chọn một trong bốn từ dưới đây phát âm khác với các từ còn lại
a) 1:small 2: holiday 3: stay 4: play
b) 1:teachers 2: doctor 3 students 4: round
c) 1: round 2: couch 3: routine 4: housework
câu a) gạch chân chữ a
câu b) gạch chân chữ s
câu c) gạch chân chữ ou
giúp mk nha ai nhanh mk tk
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
1/ A. study B. surf C. up D. bus
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
you/those/go/and/did/Vietnamese/sister/our?/to/books/Thai Binh /your/to/buy/City /.
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân .
1,Many students are playing sports and games in the schoolyard.
Mình gạch chân từ sports and games
2.My father likes to read books a lot.
Mình gạch chân từ read books
3.There is some milk in the packet.
Mình gạch chân từ some
Nhanh tay nào mọi người ơi !!!
Chọn từ khác âm a.students. b.teachers. c.pencils. d.rulers các bn help mik nhé (từ gạch chân là s)
Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các phần khác:
1 : A ; dislike B : advice C : rice D : police ( gạch chân dưới từ i )
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D.mother
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)
Câu 1. A. sure B. sister C. soccer D. seat
Câu 2. A. lives B. thanks C. stops D. talks
II. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)
Câu 3. A. monkey B. donkey C. zebra D. parrot
Câu 4. A. raining B. exciting C. singing D. cleaning
III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu. (4,0 đ)
Câu 5. Bruce is from Australia. She speaks _________.
A. Australian B. English C. French D. Vietnamese
Câu 6. Mai: Could you give me a book?
Nam: _____________________.
A. Yes, thanks. C. Sure. Here you are.
B. No, thanks. D. Yes, please.
Câu 7. There aren’t any _________ in Viet Nam.
A. deserts B. lakes C. forests D. river
Câu 8. _______ playing soccer?
A. Let’s B. What about C. Would you like D. Why don’t we
Câu 9. The Great Wall of China is over 6.000 km ________.
A. long B. longer C. longest D. the longest
Câu 10. She takes part _____ many activities at school.
A. on B. at C. to D. in
Câu 11. He _______ some apples now.
A. wants B. wanted C. wantes D. is wanting
Câu 12. _______ book is this, yours or mine?
A. What B. Which C. Whose D. Who’s
Câu 13. How many ________ are there in the room?
A. couch B. couchs C. couching D. couches
Câu 14. _______ Mai’s hair long or short?
A. Does B. Is C. Do D. Are
Câu 15. Many Asian animals are _______ danger.
A. in B. on C. at D. of
Câu 16. They _______ late for school.
A. never B. never are C. Be D. are never
Câu 17. She often goes to school _____ foot.
A. on B. at C. in D. by
Câu 18. Mr Manh gets up at seven o’clock and eats ________.
A. big breakfast C. a big breakfast
B. the big breakfast D. a breakfast big
Câu 19. Can you tell me the way _____ the post office, please?
A. at B. about C. in D. to
Câu 20. Students have two _______ breaks each day.
A. twenty-minutes B. twenty-minute C. twenty minute D. twenty minutes
IV. Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, hoặc D để chỉ ra một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. (1,0 đ)
Câu 21. He can’t answers the phone.
A B C D
Câu 22. The world need more food because there are more people.
A B C D
Câu 23. That’s my sister over there. She stands near the window.
A B C D
Câu 24. There aren’t a trees to the left of Lan’s house..
A B C D
PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 ĐIỂM)
V. Cho đúng dạng của động từ trong ngoặc. (0,75 đ)
Câu 25. You (go) to school at 6.30?
Câu 26. It (not rain) yesterday.
Câu 27. She (play) badminton tomorrow?
Câu 25. ………………………
Câu 26. ………………………
Câu 27. ………………………
VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
My name’s Hoa. I live with my parents in Ho Chi Minh City, a very big city in Vietnam. It’s very crowded and noisy. It also has lots of high buildings. Life in this city is more exciting than life in my hometown.
During summer holidays, my parents and I often go back to our hometown, Quang Binh Province. It’s in central Vietnam. Life here is quieter than life in the city because there are not so many people and much traffic. I think that living in the countryside is easier than living in a big city because things are cheaper and the people are friendly.
Câu 28. Where does Hoa live?
……………………………………………………………………………
Câu 29. What is Ho Chi Minh City like?
…………………………………………………………………………….
Câu 30. Which one is quieter, Ho Chi Minh City or Quang Binh?
……………………………………………………………………………
Câu 31. Where does she often go during summer holiday?
……………………………………………………………………………
Câu 32. Does she think that life in a big city is easier than that in the countryside?
…………………………………………………………………………..
VII. Hoàn thành các câu sau dựa vào các từ gợi ý. (2,0 đ)
Câu 33. Mrs Minh / going / buy / some apples / children /?
…………………………………………………………………………….
Câu 34. I / not understand / this lesson / now.
……………………………………………………………………………
Câu 35. Nam / friends / not want / go / school / moment.
………………………………………………………………………….
Câu 36. He / often / go / fish / summer.
…………………………………………………………………………..
làm giúp mik vs mik cảm ơn