Đáp án D
A - sai vì tần số là số vòng mà vật đi được trong 11 giây
B - sai vì f = 1 T = ω 2 π
C - sai vì đơn vị của tần số là Hz hay s - 1
D - đúng
Đáp án D
A - sai vì tần số là số vòng mà vật đi được trong 11 giây
B - sai vì f = 1 T = ω 2 π
C - sai vì đơn vị của tần số là Hz hay s - 1
D - đúng
Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng.
A. ω = 2 π T
B. ω = 2 π f
C. T = ω f
D. T = 1 f 2
Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s . vận tốc góc của chất điểm là?
A. ω = π/2 (rad/s)
B. ω = 2/π (rad/s)
C. ω = π/8 (rad/s)
D. ω = 8π (rad/s)
Gia tốc của vật được xác định bởi biểu thức:
A. a → = Δ v → Δ t
B. a → = Δ x → Δ t
C. a → = v → + v 0 → t − t 0
D. a → = v → − v 0 → t + t 0
Véctơ vận tốc trung bình của vật được xác định bởi biểu thức:
A. v t b = Δ x Δ t
B. v t b → = Δ x → Δ t
C. v t b = Δ x Δ t
D. v t b → = Δ x → Δ t
Một thùng gỗ được kéo bởi lực F → như hình vẽ. Thùng chuyển động thẳng đều. Công thức xác định lực ma sát nào sau đây là đúng

A. F m s t = F . cos α
B. F m s t = F m s nghỉ cực đại
C. F m s t = μ F sin α ( μ : hệ số ma sát trượt)
D. Cả 3 điều trên là đúng
Một thùng gỗ được kéo bởi lực F → như hình vẽ. Thùng chuyển động thẳng đều. Công thức xác định lực ma sát nào sau đây là đúng

A. F m s t = F . c o s α
B. F m s t = F m s nghỉ cực đại
C. F m s t = μ F . s i n α ( μ : hệ số ma sát trượt)
D.Cả 3 điều trên là đúng
Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 8m/s từ độ cao 4m so với mặt đất. Lấy g = 10 ( m / s 2 )
a. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động?
b. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?.
c. Vận tốc của vật khi chạm đất?
d. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng?
e. Xác định vận tốc của vật khi W d = 2 W t ?
f. Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m?
g.Tìm vị trí để vận tốc của vật là 3m/s?
h. Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
Một vật có khối lượng m = 3 kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 0 so với phương ngang bởi một lực không đổi F = 70 N dọc theo đường dốc chính. Biết hệ số ma sát là 0,05. lấy g = 10 m / s 2 . Hãy xác định các lực tác dụng lên vật và công do từng lực thực hiện khi vật di chuyển được một quãng đường s = 2 m
Độ lớn vận tốc trung bình được xác định bởi biểu thức:
A. v t b = Δ x Δ t
B. v t b → = Δ x → Δ t
C. v t b = Δ x Δ t
D. v t b → = Δ x → Δ t
Một vòng nhôm mỏng có đường kính 50 mm và trọng lượng P = 68. 10 - 3 N, được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Cho biết hệ số lực căng bể mặt của nước là 72. 10 - 3 N/m. Xác định lực kéo để có thể bứt vòng nhôm lên khỏi mặt nước.
A. F = 1,13. 10 - 3 N B. F = 9,06. 10 - 2 N
C. F = 226. 10 - 3 N. D. F = 7,2. 10 - 2 N