Đơn vị điện dung có tên là gì ?
A. Culông. B. Vôn.
C. Fara. D. Vôn trên mét.
Đơn vị đo suất điện động là
A. ampe (A). B. vôn (V).
C. culông (C). D. oát (W).
Câu 1. Các đại lượng nào sau đây có đơn vị là Vôn (V)?
A. Cường độ dòng điện và điện thế. B. Cường độ điện trường và điện thế.
C. Điện tích và cường độ dòng điện. D. Điện thế và hiệu điện thế.
Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là
A. suất điện động của nguồn điện. B. công suất của nguồn điện.
C. cường độ điện trường. D. cường độ dòng điện.
Câu 3. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion âm. B. proton. C. ion dương. D. electron tự do.
Câu 5. Theo định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện
A. tổng đại số các điện tích không đổi. B. tổng đại số điện tích luôn bằng không.
C. tổng điện tích dương không đổi. D. tổng điện tích âm không đổi.
Câu 6. Điện tích của tụ điện được quy ước là
A. tổng độ lớn điện tích của hai bản. B. tổng đại số điện tích của hai bản.
C. điện tích của bản dương. D. điện tích của bản âm.
Câu 1. Các đại lượng nào sau đây có đơn vị là Vôn (V)?
A. Cường độ dòng điện và điện thế. B. Cường độ điện trường và điện thế.
C. Điện tích và cường độ dòng điện. D. Điện thế và hiệu điện thế.
Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là
A. suất điện động của nguồn điện. B. công suất của nguồn điện.
C. cường độ điện trường. D. cường độ dòng điện.
Câu 3. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion âm. B. proton. C. ion dương. D. electron tự do.
Câu 4. Cho nhiệt độ ở hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện là T1 và T2 (T1>T2), hệ số nhiệt điện động là αT, thì suất nhiệt điện động là
A. E T B. E T C. ET D. E T
Câu 5. Theo định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện
A. tổng đại số các điện tích không đổi. B. tổng đại số điện tích luôn bằng không.
C. tổng điện tích dương không đổi. D. tổng điện tích âm không đổi.
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn
B.Cu lông
C.Vôn nhân mét.
D.Vôn trên mét.
Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau, song song với nhau và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. qEd.
B. qE.
C. Ed..
D. Không có biểu thức nào
Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau, song song với nhau và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. qEd.
B. qE.
C. Ed.
D. Không có biểu thức nào.
Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái có độ lớn bằng nhau, song song với nhau và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A.qEd.
B. qE.
C. Ed.
D. Không có biểu thức nào.
Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm 30 pin giống nhau. Mỗi pin có suất điện động 1,6V và điện trở trong 1 Ω . Ghép thành n dãy song song, mỗi dãy có m pin nối tiếp. Các điện trở của mạch ngoài là: R 2 = R 5 = 4 Ω , R 3 = R 4 = 2 Ω và R 1 là bóng đèn (3V-6W) . Đèn sáng bình thường. Bỏ qua điện trở các dây nối. Điện trở vôn kế rất lớn.
a) Tính điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Xác định cường độ dòng điện qua mỗi điện trở .
c) Xác định số chỉ của Vôn kế ? Cực dương của vôn kế?
d) Xác định m và n của bộ nguồn?