Khí nitơ có thể được tạo thành trong các phản ứng hoá học nào sau đây ?
A. Đốt cháy N H 3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân N H 4 N O 3
C. Nhiệt phân A g N O 3
D. Nhiệt phân N H 4 N O 2
Cho các phản ứng sau :
1 NH 4 Cl → t O 2 NH 4 NO 3 → t O 3 NH 4 NO 2 + NaOH → t O 4 Cu + HCl + NaNO 3 → t O 5 NH 4 2 CO 3 → t O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo thành khí NH 3 là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5.
Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni nitrit theo phương trình NH4NO2 → N2+ 2H2O. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 10 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là:
A. 6,67%
B. 75,00%
C. 68,75%
D. 80%
Trong phản ứng nhiệt phân các muối NH4NO2 và NH4NO3 số oxi hoá của nitơ biến đổi như thế nào? Nguyên tử nitơ trong ion nào của muối đóng vai trò chất khử và nguyên tử nitơ trong ion nào của muối đóng vai trò chất oxi hoá?
Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là
A. 0,56 lít.
B. 11,20 lít.
C. 1,12 lít.
D. 5,60 lít.
Đem nung các chất sau: K N O 3 , N H 4 N O 3 , N H 4 N O 2 , N H 4 C l , B a H C O 3 2 , A g N O 3 , N H 4 C O 3 , F e C O 3 , C u N O 3 2 . Số chất khí (không kể hơi nước) thu được là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Thể tích N2 ( đktc ) thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2 là :
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 14 lít
D. 4,48 lít
Thể tích N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2 là
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 14 lít
D. 4,48 lít
Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2
A. NH4NO2.
B. NH4NO3
C. NH4HCO3.
D. NH4NO2 hoặc NH4NO3