Đáp án D
Tùy trong mỗi trường hợp mà dòng điện Fuco lại có thể có lợi hoặc cũng có thể có hại.
Đáp án D
Tùy trong mỗi trường hợp mà dòng điện Fuco lại có thể có lợi hoặc cũng có thể có hại.
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở r ' = 2 Ω ) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U= 9V và cường độ dòng điện I = 0 , 75 ( A ) .
a) Tính công suất và hiệu suất của động cơ. Tính suất phản điện của động cơ khi hoạt động bình thường.
b) Khi động cơ bị kẹt không quay được, tính công suất của động cơ, nếu hiệu điện thế đặt vào động cơ vẫn là U= 9V. Hãy rút kết luận thực tế?
c) Để cung cấp điện cho động cơ hoạt động bình thường, người ta dùng 18 nguồn điện, mỗi nguồn có e=2V r 0 = 2 Ω . Hỏi các nguồn phải mắc thế nào? Hiệu suất của bộ nguồn là bao nhiêu?
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Khi động cơ bị kẹt không quay được, tính công suất của động cơ, nếu hiệu điện thế đặt vào động cơ vẫn là U = 9V.
A. 1,125W
B. 5,625W
C. 7,875W
D. 40,5W
Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E = 24V, điện trở trong r = 1 Ω . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R = 5 , 5 Ω . Hãy tính
a) Hiệu suất của động cơ
b) Giả sử động cơ bị kẹt không quay được, dòng điện chạy qua động cơ có cường độ bằng bao nhiêu
Môt máy phát điện cug cấp điện cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là ξ = 25V, r = 1Ω. Dòng điện chạy qua động cơ I = 2A, điện trở của các cuộn dây trong động cơ R = 1,5Ω. Hãy tính công suất tỏa nhiệt và hiệu suất của động cơ
A. 6W và 78%.
B. 6W và 87%.
C. 8W và 65%
D. 8W và 56%
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Giả sử động cơ bị kẹt không quay được thì dòng điện qua động cơ có cường độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,0 A
B. 10,0 A
C. 25 A
D. 5,5 A
Một máy bơm điện hoạt động với hiệu điện thế U=360V và dòng I=25A bơm nước lên độ cao h=4m qua một ống có tiết diện S = 0 , 01 m 2 mỗi giây được 80 lít. Giả sử ma sát làm tiêu hao 16% công suất của động cơ và phần công suất hao phí còn lại là do hiệu ứng Jun − Lenxơ. Điện trở trong của động cơ là
A. 43,5 Ω
B. 435 Ω
C. 4,35 Ω
D. 5,184 Ω
Môt máy phát điện cug cấp điện cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là ξ = 25V, r = 1Ω. Dòng điện chạy qua động cơ I = 2A, điện trở của các cuộn dây trong động cơ R = 1,5Ω. Hãy tính công suất của nguồn điện và hiệu suất của nó
A. 50W và 92%.
B. 60W và 95%.
C. 60W và 92%.
D. 50W và 95%.
Một máy bơm điện hoạt động với hiệu điện thế U = 360V và dòng I = 25A, bơm nước lên độ cao h = 4m qua một ống có tiết diện S = 0 , 01 m 2 , mỗi giây được 80 lít.Giả sử ma sát làm tiêu hao 16% công suất của động cơ và phần công suất hao phí còn lại là do hiệu ứng Jun – Lenxơ. Hãy tính điện trở trong của động cơ.
A. 43,5 Ω
B. 435 Ω
C. 4,35 Ω
D. 5,184 Ω
Một nguồn điện có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 Ω được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2N với vận tốc không đổi 0,51m/s. Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 0,8A. Hiệu điện thế hai đầu của động cơ bằng?
A. 1,7V
B. 1,2V
C. 1,5V
D. 2,4V
Một nguồn điện có suất điện động 2V và điện trở trong 0 , 5 Ω được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2N với vận tốc không đổi 0,64m/s. Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 0,9A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ bằng
A. 1,7V
B. 1,6V
C. 1,5V
D. 2,4V