Chọn đáp án C
- Ta có 2 < 3 ⇒ Đáp án A sai.
- Ta có 5 > 4 ⇒ Đáp án B sai.
- Ta có 7 < 9 ⇒ Đáp án C đúng.
- Theo định nghĩa không tồn tại căn bậc hai của số âm. Đáp án D sai
Chọn đáp án C
- Ta có 2 < 3 ⇒ Đáp án A sai.
- Ta có 5 > 4 ⇒ Đáp án B sai.
- Ta có 7 < 9 ⇒ Đáp án C đúng.
- Theo định nghĩa không tồn tại căn bậc hai của số âm. Đáp án D sai
Độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) bằng
A. R/2; B. (R 3 )/2;
C. R 3 D. Một đáp án khác.
Hãy chọn phương án đúng.
Cho h.bs.23, trong đó OA = 3, O’A = 2, AB = 5. Độ dài AC bằng
A. 10/3; B. 3,5;
C. 3; D. 4.
Hãy chọn phương án đúng.
Bất phương trình: 32 x - 8 + 2 x > 2 tương đương với bất phương trình
A. 20 x > 2 B. 2 5 > 2
C. 15 2 x > 2 D. 2 x > 2
Hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của 49 0 , 09 bằng
A. 7/3 B. 70/3
C. 7/30 D. 700/3
Hãy chọn đáp án đúng.
Cho B= 2 2 + 1 3 - 2 - 2 3 - 1 và C = 2 3 - 5 27 + 4 12 : 3 . Chọn đáp án đúng.
A. B > C
B. B < C
C. B = C
D. B = –C
Giá trị 6 7 - 1 bằng
A. 7 -1 B. 1 - 7 C. - 7 -1 D. 7 +1
Hãy chọn đáp án đúng.
Tỉ số bán kính đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp một tam giác đều bằng
A. 1/3; B. 1/2;
C. 1/ 2 ; D. 2.
Hãy chọn phương án đúng.
Cho A = 2 x x + 3 x + 2 + 5 x x + 4 x + 3 + x + 10 x + 5 x + 6 với x ≥ 0. Chọn đáp án đúng.
A. A = 2 x
B. Giá trị của A không phụ thuộc vào biến x
C. A = 3 x + 2
D. A = 2 x + 1
Dùng phép thử và loại trừ, họ tìm ra đáp án: a = 3, b = 2, c= 1, d = 5, e = 4, f = 7, g = 9, h = 8, i = 6.
ai làm bài này khen hay