Trả lời:
a) quyển lịch, chắc nịch
nàng tiên, làng xóm
b) cây bàng, cái bàn
hòn than, cái thang
Trả lời:
a) quyển lịch, chắc nịch
nàng tiên, làng xóm
b) cây bàng, cái bàn
hòn than, cái thang
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a) (lấp, nấp) .......... lánh
(lặng, nặng) .......... nề
(lanh, nanh) .......... lợi
(lóng, nóng) .......... nảy
b) (tin, tiên) .......... cậy
(tìm, tiềm) ........... tòi
(khim, khiêm) .......... tốn
(mịt, miệt) .......... mài
c) (thắt, thắc) ......... mắc
(chắt, chắc) ......... chắn
(nhặt, nhặc) ........ nhạnh
Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp
(sa, xa) ... xôi, ... xuống
(sá, xá) phố ..., đường ...
Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp
(ngã, ngà) ... ba đường, ba ... đường
(vẻ, vẽ) ... tranh, có ...
Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em hãy đọc kĩ đoạn văn và tìm tự thích hợp điền vào chỗ trống.
Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) (chở, trò) ... chuyện, che ...
(trắng, chăm) ... tinh, ... chỉ
b) (gổ, gỗ) cây ..., gây ...
(mỡ, mở) màu ..., cửa ...
Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?