Đáp án A
• Số photon phát ra trong 1s là:
• Do hiệu suất lượng tử 100%, nên:
n e = n p = 3 , 77 . 10 18 e l e c t r o n / s
• Cường độ dòng quang điện bão hòa là: I b h = n e . e = 0 , 6 A
Đáp án A
• Số photon phát ra trong 1s là:
• Do hiệu suất lượng tử 100%, nên:
n e = n p = 3 , 77 . 10 18 e l e c t r o n / s
• Cường độ dòng quang điện bão hòa là: I b h = n e . e = 0 , 6 A
Một tế bào quang điện có catốt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 μ m và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi dây catốt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 μ m , thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4,5. 10 - 6 A . Hiệu suất năng lượng tử là
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
Một tế bào quang điện có catốt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi dây catốt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4 , 5 . 10 - 6 A. Hiệu suất năng lượng tử là:
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
Chiếu ánh sáng có bước sóng 350nm vào kim loại có công thoát 2,48eV. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa là 0,02A; cường độ ánh sáng kích thích là 3W/ m 3 . Hiệu suất lượng tử bằng:
A. 4,4%
B. 3,2%
C. 1,2%
D. 2,4%
Chiếu ánh sáng có bước sóng 350nm vào kim loại có công thoát 2,48eV. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa là 0,02A; cường độ ánh sáng kích thích là 3 W / m 3 . Hiệu suất lượng tử bằng:
A. 4,4%
B. 3,2%
C. 1,2%
D. 2,4%
Chiếu một ánh sáng có bước sóng l = 0,489mm lên kim loại kali dùng làm catôt của một tế bào quang điện. Biết cường độ dòng điện bão hòa Ibh = 0,1mA, và công suất của ánh sáng chiếu tới là P = 0,1W. Hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện trên bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 0,27%
B. 1,12%
C. 0,19%
D. 1,14%
Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0 , 3 μ m . Cho hằng số Plăng 6 , 625 . 10 - 34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
A. 2 , 26 . 10 20
B. 5 , 8 . 10 18
C. 3 , 8 . 10 19
D. 3 , 8 . 10 18
Một tế bào quang điện có catốt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi dây catốt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3mJ, thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4,5.10-6A. Hiệu suất năng lượng tử là
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
Một tế bào quang điện có catốt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0 , 2 μ m và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi dây catốt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4 , 5 . 10 - 6 A . Hiệu suất năng lượng tử là
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen có công thoát electrón 5,15 eV. Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bảo hoà là 4 , 5 . 10 - 6 C. Hiệu suất lượng tử là
A. 9,4%.
B. 0,094%.
C. 0,186%.
D. 0,94%.