Chọn câu sai
A.Chất lỏng nở ra khi nóng lên B.Nhiệt độ càng cao chất lỏng nở ra càng ít
C.Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người D.Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ phòng
HOKTOTヾ(•ω•`)o
Chọn câu sai
A.Chất lỏng nở ra khi nóng lên B.Nhiệt độ càng cao chất lỏng nở ra càng ít
C.Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người D.Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ phòng
HOKTOTヾ(•ω•`)o
Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là 800C và 3570C.
A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế y tế D. Cả ba nhiệt kế trên
Lan bị bệnh, để biết Lan có sốt không, mẹ Lan đã dùng nhiệt kế nào để đo nhiệt độ ?
A.Tất cả các loại trên đều đo được
B.Nhiệt kế kim loại
C.Nhiệt kế rượu
D.Nhiệt kế y tế
II. TỰ LUẬN
BÀI NÀY GỒM HOÁ, LÝ VÀ SINH LUN NHA
Câu 1. Nhiệt độ là gì? Cho biết đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam?
Người ta dựa trên hiện tượng gì để chế tạo nhiệt kế? Tại sao thang chia nhiệt độ
của nhiệt kế y tế thủy ngân thường ghi nhiệt độ từ 350C đến 420C?
Câu 2. Vì sao nói tế bào vừa là đơn vị cấu trúc vừa là đơn vị chức năng của mọi
cơ thể sống?
Câu 3. Một tế bào ở mô phân sinh phân chia liên tiếp 8 lần, tính số tế bào con
tạo thành?
Câu 4. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì đối với cơ thể sinh vật?
Câu 5. Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau:
a. Cơ thể người chứa 63% - 68% về khối lượng là nước.
b. Paracetamol thành phần chính của thuốc điều trị cảm cúm.
Câu 6.
a. Nêu một số tính chất của khí oxygen.
b. Em hãy lấy ví dụ chứng tỏ khí oxygen duy trì sự sống.
Giúp mình với các bn, Thanks các bn^_^
Câu 1 : Người ta dựa trên hiện tượng gì để chế tạo nhiệt kế ? Tại sao thang chia nhiệt độ của nhiệt kế y tế thủy ngân thường gh nhiệt độ từ 350C đến 420C ?
Câu 2: Vì sao nói tế bào vưa là đơn vị cấu trúc vừa là đơn vị chức năng của mọi cơ thể sống ?
Câu 3: Một tế bào ở mô phân sinh phân chia liên tiếp 8 lần , tính số tế bào con tạo thành ?
Câu 4 : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì đối với cơ thể sinh vật ?
Câu 5: Hãy chỉ ra đâu là vật thể , đâu là chất trong các câu sau:
a. Cơ thể con người chứa 63%- 68% về khối lượng nước.
b. Paracetamol thành phần chính của thuốc đìu trị cảm cúm.
Câu 6:
a. nêu một số tính chất của khí oxygen.
b. Em hãy lấy ví zụ chứng tỏ khí oxygen duy trì sự sống.
Làm giúp em ạ.
cái này là gồm có hóa , sinh , lý nhưng mà khum có môn
khí ni-tơ và oxi là thành phần chính của ko khí.Trong kĩ thuật người ta có thể hạ thấp nhiệt độ để có thể hoá lỏng ko khí.Bt ni-tơ lỏng sôi ở nhiệt độ -196 độ C,oxi lỏng sôi ở -183độ C.Làm thế nào để tách riêng khí ni-tơ và khí oxi ra khỏi ko khí?
Ai bt thì trả lời ngay đc ko?mình vội lắm
có phải nhiệt độ của chất lỏng cầng thấp thì tốc độ bay hơi càng thấp đúng ko
Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A. Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự dãn nở của các chất.
B. Để đo nhiệt độ của cơ thể bằng nhiệt kế y tế thủy ngân cần đặt nhiệt kế vào nách.
C. Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai (0F), nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C.
D. Mỗi một khoảng chia trong thang nhiệt độ Ken – vin (0K) bằng một khoảng chia trong thang nhiệt độ Xen – xi - ớt. (0C)
Câu hỏi:
Tại sao nhiệt độ cơ thể là 370 C mà:
a) Khi xuống nước (với nhiệt độ nước = nhiệt độ cơ thể người) thì ta sẽ cảm thấy dễ chịu hoặc thậm chí lạnh?
b) Khi ở ngoài trời (nhiệt độ ngoài trời = nhiệt đọ cơ thể) thì ta sẽ cảm thấy nóng bức, kho chịu?
Câu 15: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào:
A. áp suất
B. loại chất
C. môi trường
D. nhiệt độ
Câu 16. Để pha cà phê nhanh hơn thì ta cho vào cốc:
A. Nước nóng
B. Nước trong tủ lạnh
C. Nước nguội ở nhiệt độ phòng
D. Nước nóng và dùng thìa khuấy
Câu 17. Phễu chiết dùng để:
A. Tách chất rắn ra khỏi dung dịch
B. Tách hỗn hợp hai chất khí
C. Tách hai chất lỏng không tan vào nhau
D. Tách hỗn hợp hai chất rắn
Câu 18. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?
A.Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào.
B. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.
C. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.
D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào
Câu 19. Một số phương pháp vật lý thường dùng để tách chất ra khỏi hỗn hợp là:
A. Phương pháp lọc, cô cạn.
B. Phương pháp cô cạn, chiết
C. Phương pháp chiết, chưng cất.
D. Phương pháp chưng cất, lọc, cô cạn và chiết.
Câu 20. Một hỗn hợp gồm bột sắt và đồng, có thể tách riêng hai chất bằng cách nào sau đây?
A. Hòa tan vào nước.
B. Lắng, lọc.
C. Dùng nam châm để hút.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 21. Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ bằng:
A.100%. B. 78%. C. 21%. D. 1%.
Câu 22. Một tế bào của một loài phân chia 3 lần liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là:
A. 2. B. 3. C. 6. D. 8.
Câu 23: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ:
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
Câu 24: Sinh vật không có cấu tạo đơn bào là :
A.Trùng Giày
B.Trùng roi.
C. Cá chép
D.Trùng biến hình
Câu 25: Thế nào là một vật sống?
A. Là vật có khả năng di chuyên
B. Là vật có thể thay đổi về hình dạng, kích thước
C. Là vật có khả năng quang hợp
D. Là vật có khả năng thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
Câu 26: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng hình thành nên:
A. Tế bào
B. Mô
C. Cơ quan
D. Hệ cơ quan
Câu 27: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm:
A. Hệ rễ và hệ thân
B. Hệ thân và hệ lá
C. Hệ chồi và hệ rễ
D. Hệ cơ và hệ thân
Câu 28: Đặc điểm của tế bào nhân thực là:
A. có thành tế bào
B. có chất tế bào
C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
D. có lục lạp
Câu 29: Hoàn thành đoạn thông tin sau:
Trong cơ thể đa bào, (1) ... thường được sắp xếp vào trong các mô, các cơ quan và các hệ cơ quan. (2) ... là tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện một chức năng nhất định. Chẳng hạn, hệ thần kinh của bạn được tạo thành từ (3) ... (gồm các tế bào thần kinh), mô bì, mô liên kết. Nó chỉ đạo các hoạt động và quy trình của cơ thể sống. Vậy (1), (2) và (3) lần lượt là:
A. Tế bào, mô, mô thần kinh
B. Tế bào, hệ cơ quan, tế bào thần kinh
C. Bào quan, mô, mô thần kinh
D. Bào quan, hệ cơ quan, tế bào thần kinh
Câu 30: Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể
B. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau
C. Gồm những tế bào có hình dạng và chức năng giống nhau
D. Gồm những tế bào có hình dạng và chức năng khác nhau
Câu 31: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ của năm cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào từ nhỏ đến lớn.
A. Tế bào -› Mô -› Cơ quan -› Hệ cơ quan -› Cơ thể
B. Cơ thể -› Hệ cơ quan -› Cơ quan -› Mô -› Tế bào
C. Tế bào -› Mô -› Hệ cơ quan -› Cơ thể
D. Cơ thể -› Hệ cơ quan -› Mô -› Cơ quan -› Tế bào
Câu 32. Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự.
A. Loài – chi – họ- bộ- lớp- ngành- giới.
B. Loài – họ - chi - bộ- lớp – ngành - giới.
C. Giới - ngành - bộ - lớp - họ - chi – loài.
D. Giới - họ - lớp – ngành - bộ - họ - chi - loài.