Đáp án cần chọn là: D
A, B, C - đúng
D - sai vì hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
Đáp án cần chọn là: D
A, B, C - đúng
D - sai vì hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
Xét nguyên tử heli, gọi Fd và Fhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron: C. Khối lượng electron: kg. Khối lượng của hạt nhân heli: kg. Hằng số hấp dẫn: Chọn kết quả đúng
A.
B.
C.
D.
Xét nguyên tử heli, gọi Fd và Fhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron: - 1 , 6 . 10 - 19 C. Khối lượng electron: 9 , 1 . 10 - 31 kg. Khối lượng của hạt nhân heli: 6 , 65 . 10 - 27 kg. Hằng số hấp dẫn: 6 , 67 . 10 - 11 m 3 / k g . s 2 . Chọn kết quả đúng.
A. F d / F h d = 1 . 14 . 10 39 .
B. F d / F h d = 1 . 24 . 10 39 .
C. F d / F h d = 1 . 54 . 10 39 .
D. F d / F h d = 1 . 34 . 10 39 .
Xét nguyên tử heli, gọi Fd và Fhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron là -1,6.10-19 C. Khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Khối lượng của hạt nhân heli là 6,65.10-27 kg. Hằng số hấp dẫn là 6,67.10-11 . Chọn kết quả đúng?
A. .
B. .
C.
D.
Xét nguyên tử heli, gọi Fd và Fhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron là -1,6.10-19 C. Khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Khối lượng của hạt nhân heli là 6,65.10-27 kg. Hằng số hấp dẫn là 6,67.10-11 m 3 k g . s 2 . Chọn kết quả đúng?
Xét nguyên tử heli, gọi F d và F h d lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron: - 1 , 6 . 10 - 19 C. Khối lượng của electron: 9 , 1 . 10 - 31 kg. Khối lượng của heli: 6 , 65 . 10 - 27 kg. Hằng số hấp dẫn: 6 , 67 . 10 - 11 m 3 / k g . s 2 . Chọn kết quả đúng
A. F d / F h d = 1 , 14 . 10 39
B. F d / F h d = 1 , 24 . 10 39
C. F d / F h d = 1 , 54 . 10 39
D. F d / F h d = 1 , 34 . 10 39
Xét nguyên tử heli, gọi Fd và Fhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron: − 1 , 6 . 10 - 19 C. Khối lượng của electron: 9 , 1 . 10 - 31 kg. Khối lượng của heli: 6 , 65 . 10 - 27 kg. Hằng số hấp dẫn: 6 , 65 . 10 - 11 m3/kg.s2. Chọn kết quả đúng
A. F d / F h d = 1 , 14 . 10 39 .
B. F d / F h t = 1 , 24 . 10 39 .
C. F d / F h t = 1 , 54 . 10 39 .
D. F d / F h t = 1 , 34 . 10 39 .
Cho biết trong 22,4 lít khí hidro ở 0 o C và ở áp suất 1 atm thì có 12,04. 10 23 nguyên tử hidro. Mỗi nguyên tử hidro gồm hai hạt mang điện là proton và electron. Biết độ lớn mỗi điện tích là 1 , 6 . 10 - 19 C . Lượng điện tích dương và điện tích âm có trong 1 cm3 lần lượt là:
A. 8,6 mC và –8,6 mC
B. 4,3 C và –4,3 C
C. 8,6 C và –8,6 C
D. 4,3 mC và –4,3 mC.
Khối lượng mol nguyên tử của đồng là 64.10-3 kg/mol. Khối lượng riêng của đồng là 8,9.103kg/m3. Biết rằng mỗi nguyên tử đồng đóng góp một êlectron dẫn.
Một dây tải điện bằng đồng, tiết diện 10mm2 mang dòng điện 10A. Tính tốc độ trôi của êlectron dẫn trong dây dẫn đó.
Cho biết trong 22,4 lít khí hidro ở 0 o C và ở áp suất 1 atm thì có 12,04. 10 23 nguyên tử hidro. Mỗi nguyên tử hidro gồm hai hạt mang điện là proton và electron. Biết độ lớn mỗi điện tích là 1 , 6 . 10 - 19 C . Lượng điện tích dương và điện tích âm có trong 22,4 lít khí hiđrô nói trên lần lượt là:
A. 192640 mC và –192640 mC.
B. 192640 C và –192640 C
C. 96320 mC và –96320 mC
D. 96320 C và 96320 C
Cho rằng một trong hai êlectron của nguyên tử heli chuyển động tròn dều quanh hạt nhân, trên quỹ đạo có bán kính 1 , 18 . 10 - 10 m. Cho khối lượng của êlectron 9 , 1 . 10 - 31 kg, điện tích của êlectron là - 1 , 6 . 10 - 19 C. Lực hút của hạt nhân lên êlectron này là
A. 4 , 5 . 10 - 8 N
B. 3 , 31 . 10 - 8 N
C. 0,0045 N
D. 81 . 10 - 8 N