Đáp án là D
• Điểm -5 nằm bên trái điểm -2 nên -5 < -2. Do đó A đúng.
• Điểm 0 nằm bên trái điểm 4 nên 0 < 4. Do đó B đúng.
• Điểm 0 nằm bên phải điểm -1 nên 0 > -1. Do đó C đúng.
• Điểm -5 nằm bên phải điểm -6 nên -5 > -6. Do đó D sai.
Đáp án là D
• Điểm -5 nằm bên trái điểm -2 nên -5 < -2. Do đó A đúng.
• Điểm 0 nằm bên trái điểm 4 nên 0 < 4. Do đó B đúng.
• Điểm 0 nằm bên phải điểm -1 nên 0 > -1. Do đó C đúng.
• Điểm -5 nằm bên phải điểm -6 nên -5 > -6. Do đó D sai.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai. A. ƯC(5,20) = {0; 1; 5} B. ƯC(5,20) = {1; 5} C. ƯC(8,12) = {1; 2; 4} D. ƯC(6,9) = {1; 3} Câu 35: Tập hợp các ƯC(12,18,24) là. A. {1; 2; 3} B. {1; 2; 3; 6} C. {1; 2; 3; 4} D. {1; 2; 3; 4; 6} Câu 36: ƯCLN(12,30) là. A. 6 B. 5 C. 2 D. 10 Câu 37: ƯCLN(40, 60) là. A. 40 B. 30 C. 20 D. 15 Câu 38: BCNN(3,4,6) là. A. 72 B. 36 C. 12 D. 6 Giúp mình với nhé
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là:
A. {0; 1; 2; 3; 4}
B. {1; 2; 3; 4}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}
D. {1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Số phần tử của tập hợp A = {1991; 1992;…; 2019; 2020} là:
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
Câu 3. Một tàu hỏa chở 512 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số hành khách?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 4. Trong các số 142; 255; 197; 210. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 142 B. 255 C. 210 D. 197
Câu 5. Phép tính đúng là:
A. 20190 = 0 B. x2.x = x3 C. 25:22 = 27 D. 1000 = 103
Câu 6. Với x = 2, y = 3 thì x2y2 có giá trị là:
A. 36 B. 27 C. 72 D. 108
Câu 7. Cho hình vẽ:
Chọn khẳng định đúng trong các câu sau:
A. A ∈ a, B ∉ b
B. A ∈ a, B ∈ b
C. A ∉ a, B ∉ b
D. A ∉ a, B ∈ b
Câu 8. Số La Mã XIV có giá trị là:
A. 17 B. 16 C. 15 D. 14
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 146+121+54+379
b) 43.16+29.57+13.43+57
c) 56:54+32-20190
d) 100:{250:[450-(4.53 - 23.25)]}
Câu 2 (2,5 điểm): Tìm số tự nhiên , biết:
a) x + 25 = 70
b) x - 280:35 = 5.54
c) 390:(5x-5)=39
d) 6x3 - 8 = 40
Câu 3 (2 điểm): Cho đường thẳng mn, lấy điểm O thuộc đường thẳng mn và điểm A không thuộc đường thẳng mn. Vẽ tia OA, lấy điểm C sao cho A nằm giữa O và C.
a) Kể tên các tia đối nhau gốc O, các tia trùng nhau gốc O.
b) Hai tia OA và AC có trùng nhau không? Vì sao?
Câu 4 (2 điểm): Cho Ox, Oy là hai tia đối nhau. Lấy điểm A thuộc tia Ox, hai điểm B và C thuộc tia Oy (điểm C nằm giữa điểm O và điểm B)
a) Hai tia CB và BC có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao? Kể tên tia trùng với tia .
b) Trong ba điểm A, O, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
c) Cho OA = 2cm, AC = 4cm, OB = 5cm. Tính độ dài CB.
Câu 5 (1,0 điểm): Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 7x + 12y = 50
Câu 5: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?
A. {1; 2; 3; 4; …} B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
C. {0; 1; 2; 3; 4; …} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
vndoc.com
Top of Form
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học kì 1
I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6
Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.
Nội dung
Lựa chọn
a. Nếu a 3 thì a là hợp số.
b. 3a + 25 5 à a 5
c. |x| > 0 với mọi x ∈ Z
d. a
2
7 thì a
2
+ 49 49
e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.
f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.
g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A là trung
điểm của BC.
h. Cho KA + KB = 8cm và KA = 4cm thì K là trung điểm
của đoạn thẳng AB.
i. Ba điểm O, A, B thuộc đường thẳng d, nếu OA < OB thì
điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
g. Nếu M năm giữa A và B thì AM + MB = AB.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
j. Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau.
k. Nếu AM = MB = AB/2 thì M là trung điểm của AB
Bài 2 : Chọn phương án đúng trong các câu sau.
Câu 1 : Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai :
A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M
B. {a ; b; c}
∈
M D. d ∉ M
Câu 2 : Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết
là :
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 3 : Cho B = {1; 2; 3} cách viết nào sau đây là đúng.
A. 1
∈
B B. {1}
∈
B C. 1 D. 1
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 6
5
: 6 là :
A. 6
4
B. 6
6
C. 6
5
D. 6
1
Câu 5 : Kết quả của 25
4
.4
4
là :
A. 100
4
B. 29
4
C. 27
8
D. 100
6
Câu 6 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.
A. 9 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 7 : kết quả của phép tính 4
3
.4
2
=?
A. 4
6
B. 4
5
C. 16
5
D. 16
6
Câu 8 : Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9.
A. 123 B. 621 C. 2
3
.3
2
D. 209
Câu 9 : Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là :
A. 3
2
.8 B. 2.4.3
2
C. 2
3
.3
2
D. 2
3
.9
Câu 10 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?
A. 5 B. 60 C. 15 D. 30
Câu 11 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = 2
3
.2
2
.2
0
là :
A. 2
5
= 32 B. 2
5
= 10 C. 2
0
= 1 D. 8
0
= 1
Câu 13 : ƯC của 24 và 30 là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 14 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là :
A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764
Câu 15 : Cho A = 7
8
: 7. Viết A dưới dạng lũy thừa là :
A. 7
6
B. 7
8
C. 7
7
D. 7
9
Câu 16 : Khẳng định nào sau đây là sai.
A. – 3 là số nguyên âm.
B. Số đối của – 4 là 4
C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương.
D. N ⊂ Z
Câu 17 : Sắp xếp nào sau đây là đúng.
A. – 2007 > – 2008 C. 2008 < 2007
B. – 6 > – 5 > – 4 > – 3 D. – 3 > – 4 > – 5 > – 6
Câu 18 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. – 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 C. -102 ; – 2; 0 ; 3 ; 99
B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99
Câu 19 : Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :
A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 C. 19 ; 11; -5; -1; 0
B. 19 ; 11; 0 ; -5; -1 D. 19; 11; -5; 0; -1.
Câu 20 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :
A. 1 B. -1 C. 29 D. -29
Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu.
A. MA + MB = AB và MA = MB
B. MA + MB = AB
C. MA = MB
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 22 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
giữa hai điểm còn lại.
A. Điểm Q
TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 tổng của tất cả các số nguyên a mà -5 < a < 4 là
A 9 B -5 C -1 D-4
CÂU 3 kết quả nào sau đây là sai
A. 4 NHÂN ( -5 ) = -20
B . ( -2 ) NHÂN ( -2 ) NHÂN ( -5) = 20
C . -4 NHÂN ( -5 ) = -20
D - 2 NHÂN 2 NHÂN ( -5 ) = 20
CÂU 4 KẾT QUẢ NÀO SAU ĐÂY LÀ ĐÚNG
A . ( -3 ) _ ( 4 _ 6 ) = -1
B. ( -3 ) _ ( 4_ 6 ) = -5
C. 52 _ ( 48 _ 52 ) + 48 =0
D . -52 _ ( 48 _ 52 ) _ 48 = 0
Cho biểu thức sau : A = 9x +17/ x 1 Để A nguyên thì x cần đạt giá trị : Chọn câu trả lời đúng:
A. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 4 ; 7 } B. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 8 }
C. x ∈ { - 8 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 } D. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 }
Câu 1. Biết a + 1 là số đối của –3. Số nguyên a thỏa mãn là:
A. –2 B. 2 C. –4 D. 4
Câu 2. Trong phát biểu sau, phát biểu nào SAI?
A. 4 > –5 B. –5 > –7 C. –1 < 0 D. –11 > –8
Câu 3. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là:
A. –1 B. 0 C. –10 D. –99
Câu 4. Số liền trước của số đối 2021 là:
A. –2022 B. 2020 C. –2020 D. 2022
câu 1 : tìm a biết
a + b _c = 18 với b = 10 ; c = - 9
2a _ 3b + c = 0 với b = -2 ; c= - 4
3a _ b _ 2c = 2 với b = 6 ; c = - 1
12 _ a + b + 5c = - 1 với b = - 7 ; c = 5
1 _ 2b + c _ 3a = -9 với b = -3 ; c = 7
câu 2 : sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
a) 7 ; 12 ; + 4 ; 0 dấu giá trị tuyệt đối - 8 dgttđ ; - 10 ; 1
b) - 12 ; dấu giá trị tuyệt đối + 4 dgttđ ;- 5 ; - 3 ; + 3 ; 0 ; dấu giá trị tuyệt đối - 5 dgttđ
* giảm dần
a ) + 9 ; - 4 ; dấu giá trị tuyệt đối - 6 dgttđ ; 0 ; - dấu giá trị tuyệt đối - 5 dgttđ ; - ( -12 )
b ) - ( -3 ) ; - ( + 2 ) ; dấu giá trị tuyệt đối - 1 dgttđ ; 0 ; + ( - 5 ) ; 4 ; dấu giá trị tuyệt đối + 7 dgttđ ; -8
câu 3 : tìm số nguyên n sao cho n + 2 chia hết cho n _ 3
BẠN NÀO LÀM ĐẦY ĐỦ MÌNH SẼ CHỌN
#maianhhomework
Câu 12. Cho biểu thức A = - - - ( 1).2.( 3).4.( 5).6 , chọn khẳng định đúng
A. A là số nguyên âm B. A à số nguyên dương C. A = 0 D. A = -300
Câu 13. Không tính kết quả, hãy so sánh ( 76).72 - với 37.57
A. ( 76).72 37.57 - B. ( 76).72 37.57 - = .
C. ( 76).72 37.57 - . D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 14. Cho M = - - ( 188).( 16).24.25 , chọn khẳng định đúng
A. M 0 B. M 0 C. M = 0 . D.Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 15. Cho M = - - - - - ( 1).( 2).( 3).( 4)........( 19) , chọn khẳng định đúng
A. M 0 B. M 0 . C. M = 0 . D.Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 16. Cho A = - - + - + ( 9).( 3) 21.( 2) 25 và B = - - + - - - ( 5).( 13) ( 3).( 7) 80 , chọn khẳng định đúng
A. A B B. A B = C. A B . D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 17. Cho M = - - ( 2) 2 2020 2020 , chọn khẳng định đúng
A. M 0 B. M 0 . C. M = 0 . D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 18: Tính nhanh 735 60 235 - + ( ) . Kết quả nào sau đây sai?
A. 735 60 235 735 60 235 500 60 440 - + = - - = - = ( )
B. 735 60 235 735 60 235 735 60 235 675 235 440 - + = - - = - - = - = ( ) ( ) .
C. 735 60 235 700 35 60 200 35 510 - - = + - - + = .
D. 735 60 235 700 35 60 200 35 700 200 60 440 - - = + - - - = - - = .
Câu 19: Kết quả đúng của phép tính - - 3 5 là:
A. -2 . B. +2 . C. +8. D. -8.
Câu 20: Thực hiện phép tính - - - 215 (131 215) được kết quả:
A. 131 . B. -215.
C. 215 . D. -131
Câu 1: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. Một kết quả khác
Câu 2: Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị:
A. Nhiệt độ dưới 0°C B. Số tiền lỗ
C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ viễn thị
Câu 3: Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 4: BCNN (15,40,60) là:
A. 2^4 . 5 . 7 B. 2^2 . 3 . 5 C. 2^4 D. 5 . 7
Câu 5: Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6cm B. 10cm C. 12cm D. 15cm
Câu 6: Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5 B. 5 C. 0 D. 10
Câu 7: Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9°C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4°C so với buổi sáng? A. 13°C B. -5°C C. 5°C D. -13°C
Câu 8: Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau:
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình thang cân